TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

càn khôn

càn khôn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Vũ trụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vạn vật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn thế giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn nhân loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên hạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế gian.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

càn khôn

universe

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

càn khôn

Himmel und Erde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

universe

Vũ trụ, càn khôn, vạn vật, toàn thế giới, toàn nhân loại, thiên hạ, thế gian.

Từ điển Tầm Nguyên

Càn Khôn

Tên hai quẻ trong bát quái. Quẻ Càn tượng trời, quẻ Khôn tượng đất. Những vật to lớn nhất trong trời đất. Trời che ta, đất chở ta. Nghĩa bóng: công ơn cha mẹ. Dốc báo càn khôn phúc tài. Sãi Vãi Tượng trưng một cái gì to lớn đồ sộ. Càn khôn còn rộng tạo đoan còn dài. Phan Trần

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

càn khôn

Himmel m und Erde f