Việt
toàn thế giới
vũ trụ
toàn cầu
Đại kết
toàn vũ
càn khôn
vạn vật
toàn nhân loại
thiên hạ
thế gian.
Anh
worldwide
oecumenical
universe
Đức
kosmopolitisch
weltweit
global
weltumspannend
universum
AU
Beide Oktanzahlen werden weltweit in sogenannten Einzylinder-CFR-Motoren bestimmt.
Hai trị số octan này được đo trên toàn thế giới trong những động cơ một xi lanh CFR (Ủy ban hợp tác nghiên cứu nhiên liệu Cooperative Fuel Research, Mỹ).
Tabelle 1: Übersicht über transgene Nutzpflanzen mit weltweiter Bedeutung (Beispiele)
Bảng 1: Cây trồng chuyển gen thành công trên toàn thế giới (thí dụ)
Tabelle 1: Übersicht über transgene Nutzpflanzen mit weltweiter Bedeutung (Fortsetzung)
Bảng 1: Cây trồng chuyển gen thành công trên toàn thế giới (tiếp theo)
Als Basischemikalien werden Stoffe bezeichnet, die mit jährlich mehr als 10 000 Tonnen weltweit produziert werden.
Hóa chất cơ bản là những hóa chất được sản xuất hàng năm hơn 10.000 tấn trên toàn thế giới.
Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).
Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).
Đại kết, toàn thế giới, toàn vũ
Vũ trụ, càn khôn, vạn vật, toàn thế giới, toàn nhân loại, thiên hạ, thế gian.
AU /n -s/
vũ trụ, toàn thế giới,
kosmopolitisch /(Adj.)/
(thuộc) toàn thế giới;
weltweit /(Adj.)/
toàn thế giới;
global /[global] (Adj.)/
toàn cầu; toàn thế giới (weltumspannend);
weltumspannend /(Adj.)/
toàn cầu; toàn thế giới (global);
universum /[uni'verzüm], das; -s/
vũ trụ; toàn thế giới (Weltall, Kosmos);
worldwide /xây dựng/
worldwide /toán & tin/