au /ßen [’ausan] (Adv.)/
ở bề ngoài;
ở bên ngoài;
ở mặt ngoài;
der Becher ist außen und innen vergoldet : cái cốc được mạ vàng cả bên ngoài và bên trong' , die Tür geht nach außen auf: cánh cửa mở ra ngoài wir haben die Kirche nur von außen gesehen : chúng tôi chỉ nhìn thấy nhà thờ từ bẽn ngoài' , (Spr.) außen hui und innen pfui: chỉ được cái mã bề ngoài.
au /ßen [’ausan] (Adv.)/
(ỡsterr ) ở ngoài trời;
ở ngoài phòng (draußen);
Au /ßen.bor.der [-bordor], der, -s, - (ugs.)/
động cơ gắn bên ngoài xuồng máy (Außenbord motor);
Au /ßen.bor.der [-bordor], der, -s, - (ugs.)/
thuyền máy có gắn động cơ bên ngoài;
au /ßerfahrplan.mäßig (Adj )/
ngoài lịch chạy (tàu, xe);
không theo lịch chạy;
au /[au] (Interj.)/
ái!;
ối!;
ui! (tiếng kêu khi bị đau);
au /[au] (Interj.)/
ồ!;
ôi! (tiếng kêu khi vui mừng) Au = Aurum (vàng);
Au /die; -, -en (südd., ôsterr.)/
đồng cỏ;
thảo nguyên (Aue);
Au /die; Auen/
(landsch , dichter ) đồng cỏ;
Au /die; Auen/
(landsch ) hòn đảo (Insel);
au /gen.ärzt lich (Adj.)/
theo (chỉ định của) bác sĩ nhãn khoa 1 314;
Au /gen. blick, der/
giây lát;
chốc lát;
khoảnh khắc (Moment);
im Augenblick : trong khoảnh khắc, trong chốc lát, trong giây lát
Au /gen.braue, die/
lông mày;
chân mày;
Au /gen.brau. en. stift, der/
bút kẻ lông mày;
au /gen.fällig (Adj.)/
rõ ràng;
rõ rệt;
hiển nhiên;
rành rành (auffällig, anschaulich);
Au /gen.hö. he, die/
ngang tầm mắt;
Au /gen.krank. heit, die/
chứng bệnh về mắt;
Au /gen.maß, das (o. PL)/
sự đo bằng mắt;
sự ước lượng bằng mắt;
Au /gen.schein, der (o. PL) (geh.)/
sự thanh tra;
sự thị sát;
sự quan sát trực tiếp;
jmdn., etw. in Augenschein nehmen : quan sát ai, việc gì một cách chăm chú.
au /gen.schein.lieh (Adj.) (geh)/
rõ ràng;
dĩ nhiên;
cố nhiên;
hiển nhiên (offenbar, offen sichtlich);
Au /gen.schmaus, der (đùa)/
quang cảnh vuỉ mắt;
cảnh nhìn thú vị;
Au /gen.Stern, der (dichter.)/
con ngươi;
đồng tử (Pupille);
Au /rar/
số nhiều của Eyrir (đơn vị tiền tệ lẻ của Island);