TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở mặt ngoài

ở bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trên mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở mặt ngoài

au

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oberflächlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies kann u. a. eine Anreicherung der Randschicht mit Sauerstoff bewirken, wie sie durch einen Beizvorgang, ein Beflammen (Bild 1) oder eine sog. Coronaentladung (elektrischer Lichtbogen) erreicht werden kann.

Có thể thực hiện điều này bằng cáchlàm tăng hàm lượng oxygen ở mặt ngoài,như thông qua quá trình tẩy mòn bằng hóachất, phun lửa (Hình 1) hoặc bằng phương pháp được gọi là xử lý corona (hồ quang điện).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie trägt an der Innenseite Schaltklauen, die in die äußeren Aussparungen des Synchronkörpers eingreifen.

Ống này có vấu khớp ở mặt trong ăn khớp với đường rãnh ở mặt ngoài thân đồng tốc.

Die konischen Reibflächen befinden sich an der Außenseite des Synchronringes und an der Innenseite der Schaltmuffe.

Các mặt côn ma sát nằm ở mặt ngoài của vòng đồng tốc và ở mặt trong của ống trượt gài số.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Becher ist außen und innen vergoldet

cái cốc được mạ vàng cả bên ngoài và bên trong', die Tür geht nach außen auf: cánh cửa mở ra ngoài

wir haben die Kirche nur von außen gesehen

chúng tôi chỉ nhìn thấy nhà thờ từ bẽn ngoài', (Spr.) außen hui und innen pfui: chỉ được cái mã bề ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

au /ßen [’ausan] (Adv.)/

ở bề ngoài; ở bên ngoài; ở mặt ngoài;

cái cốc được mạ vàng cả bên ngoài và bên trong' , die Tür geht nach außen auf: cánh cửa mở ra ngoài : der Becher ist außen und innen vergoldet chúng tôi chỉ nhìn thấy nhà thờ từ bẽn ngoài' , (Spr.) außen hui und innen pfui: chỉ được cái mã bề ngoài. : wir haben die Kirche nur von außen gesehen

oberflächlich /(Adj.)/

(meist Fachspr ) (thuộc) bề mặt; ở trên mặt; bên trên; ở mặt ngoài;