TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở bên ngoài

ở bên ngoài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bề ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở một bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

li ố phía bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ở bên ngoài

 out-of-door

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ở bên ngoài

auswärts

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

au

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abseitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abseits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es hat anseiner Außenseite lauter gleichgroße Wasserstoffatome. Es ist daher unpolar. Polyethylenfäden können sich sehr gut aufeinander legen.

Ở bên ngoài là các nguyên tử hydro với kích cỡ bằng nhau, vì vậy nó không phân cực. Các sợi polyethylen có thể xếp tốt lên nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden vorzugsweise mit Ben­ zin oder Gas und äußerer oder mit innerer Ge­ mischbildung betrieben.

Được ưu tiên vận hành với xăng và hòa khí hình thành ở bên ngoài hoặc bên trong.

Der außenliegende Kuppelteil sitzt auf dem Steilgewinde, das auf der Getriebespindel aufgebracht ist.

Bộ phận kết nối ở bên ngoài nằm trên ren ốc dốc được lắp trên trục ren truyền động.

Auf den Wellen sind Impulsräder angebracht, über deren Umfang sich Magnete mit unterschiedlicher Polung abwechseln (Bild 3).

Bánh răng tạo xung lắp trên các trục; ở bên ngoài bánh răng có gắn xen kẽ nam châm có cực khác nhau (Hình 3).

Der Lamellenfreilauf ist eine Art Kupplung, die im Wesentlichen aus den metallischen Außen- und Innenlamellen besteht.

Ly hợp phiến chạy tự do là một loại ly hợp gồm có chủ yếu các phiến kim loại ở bên ngoài và bên trong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Becher ist außen und innen vergoldet

cái cốc được mạ vàng cả bên ngoài và bên trong', die Tür geht nach außen auf: cánh cửa mở ra ngoài

wir haben die Kirche nur von außen gesehen

chúng tôi chỉ nhìn thấy nhà thờ từ bẽn ngoài', (Spr.) außen hui und innen pfui: chỉ được cái mã bề ngoài.

eine abseitige Gasse

đường hẻm bên hông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswärts /(Adv.)/

ra ngoài; ở bên ngoài (nach außen);

au /ßen [’ausan] (Adv.)/

ở bề ngoài; ở bên ngoài; ở mặt ngoài;

cái cốc được mạ vàng cả bên ngoài và bên trong' , die Tür geht nach außen auf: cánh cửa mở ra ngoài : der Becher ist außen und innen vergoldet chúng tôi chỉ nhìn thấy nhà thờ từ bẽn ngoài' , (Spr.) außen hui und innen pfui: chỉ được cái mã bề ngoài. : wir haben die Kirche nur von außen gesehen

abseitig /(Adj.)/

(geh ) ở phía bên; ở một bên; ở bên ngoài (abseits liegend);

đường hẻm bên hông. : eine abseitige Gasse

abseits /(Adv.)/

li ố phía bên; ở một bên; ở bên ngoài (beiseite, fern, außerhalb);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 out-of-door

ở bên ngoài