Việt
ở phía bên
ở một bên
ở bên ngoài
Đức
abseitig
Die Bit-Adresse wird rechts vom Punkt angegeben.
Địa chỉ Bit nằm ở phía bên phải củadấu chấm phân chia.
Oben am Gehäuse sitzt das Entlüfterventil.
Van xả không khí ở phía bên trên hộp vỏ.
Das Wasser kann die feinen Filterporen nicht durchdringen und läuft an der Außenseite des Filterpapiers aufgrund seiner, im Vergleich zum Kraftstoff, höheren Dichte nach unten ab.
Nước không thể chảy xuyên qua những lỗ hở nhỏ của giấy lọc do đó chảy ở phía bên ngoài của giấy lọc xuống phía dưới do tỷ trọng của nước lớn hơn nhiên liệu.
Ohne diese Maßnahme würde die Karosserie an den kurvenäußeren Rädern eintauchen und die Hydraulikflüssigkeit würde in die Federelemente der entlasteten Seite strömen.
Không có biện pháp này thì thân vỏ xe sẽ bị dìm xuống về phía bánh xe bên ngoài vòng cua và dầu thủy lực sẽ chảy về các bộ phận của lò xo ở phía bên được giảm tải.
Bei einer Linkskurve steuert das Steuergerät N51/2 die Regelventile y3 über PIN 3, PIN 27 (Stecker 2) und PIN 28, PIN 13 (Stecker 1) so an, dass der Plunger ausfährt und das Fahrzeug auf der Außenseite angehoben wird.
Khi rẽ trái bộ điều khiển N51/2 điều khiển các van điều chỉnh y3 thông qua chân 3, chân 27 (giắc cắm 2) và chân 28, chân 13 (giắc cắm 1) sao cho piston thủy lực dịch chuyển ra và xe được nâng lên ở phía bên ngoài vòng cua.
eine abseitige Gasse
đường hẻm bên hông.
abseitig /(Adj.)/
(geh ) ở phía bên; ở một bên; ở bên ngoài (abseits liegend);
đường hẻm bên hông. : eine abseitige Gasse