Việt
toàn cầu
toàn thể
toàn cục
gh: phổ quát
hoàn vũ
tổng thể
toàn thế giới
tổng thê'
chung
tổng quát
toàn thé giói.
Anh
global
epimorphic
universal church
Đức
weltumspannend
Pháp
After the war the market became increasingly global as the number of producers expanded.
Sau chiến tranh, thị trường ngày càng mở rộng ra phạm vi toàn cầu khi số lượng các nhà sản xuất gia tăng.
Sie sind Kommunikationssysteme, die sich über die ganze Welt erstrecken können.
Là một hệ thống thông tin có thể đạt phạm vi toàn cầu.
3.1.4 Weltweite Probleme durch Luftbelastungen
3.1.4 Những vấn đề toàn cầu do ô nhiễm không khí gây ra
Nennen Sie Ursachen für den weltweiten Anstieg der CO2-Konzentration in der Atmosphäre.
Cho biết lý do về sự gia tăng nồng độ CO2 toàn cầu trong khí quyển.
Eine vermehrte CO2-Produktion verstärkt die problematische Klimaerwärmung (Seite 248).
Việc sản xuất nhiều CO2 hơn khiến hiện tượng nóng lên toàn cầu (trang 248) càng gây khó khăn hơn nữa.
global /a/
chung, tổng quát, toàn thể, toàn thể, toàn cầu, toàn thé giói.
global /adj/M_TÍNH/
[EN] global
[VI] toàn cục, toàn thể, toàn cầu
toàn cục, tổng thê' , toàn cầu
global /[global] (Adj.)/
toàn cầu; toàn thế giới (weltumspannend);
weltumspannend /(Adj.)/
toàn cầu; toàn thế giới (global);
Toàn cầu,tổng thể
Global (a)
Toàn cầu, tổng thể
Toàn cầu, toàn thể
gh: phổ quát, toàn cầu, hoàn vũ
[DE] global
[FR] global
[VI] toàn cầu
epimorphic /toán & tin/