TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

toàn thể

toàn thể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Toàn bộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hoàn toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Toàn cầu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Chung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng quát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cùng nhau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ biến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết thảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

Đại học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại để

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đầy đủ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khoáng đại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tướng soái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mãn toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cả thảy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng số

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn bị.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Có tính cách phổ quát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc về Giáo Hội hoàn vũ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc về toàn thể Kitô Giáo.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn cục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tất cả.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

toàn thé giói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính phổ thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ cập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vũ trụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quốc tế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung dị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hèn hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đê tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấp kém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eteilt a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chịu được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thể phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chia sẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bị hạn chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dộc chiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc tôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ cập.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩm ướt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩm xì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩm sìu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa chế biển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa gia công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô bạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao gồm toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao hàm toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao quát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao trùm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròng rã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên si

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không sây sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không suy suyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủ rồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến múc nào đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong phú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đa dạng '

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành một khối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khối thông nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khối toàn thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôi toàn vẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy // hoàn toàn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

toàn bộ và bộ phận

 
Từ điển triết học HEGEL

mô-men

 
Từ điển triết học HEGEL

Anh

toàn thể

global

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 aggregate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

university

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

en bloc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

plenary

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

general

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

wholeness

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

totality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ecumenical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

over-all

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

overall

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

All

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

full

 
Từ điển toán học Anh-Việt

whole and parts

 
Từ điển triết học HEGEL

entire

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

toàn thể

ganz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gesamt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

global

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinschaftlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungeteilt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

total

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

insgesamt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gesamt-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kommun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Generalität I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ökumenisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

roh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

totalitär

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ganze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allseitig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

insgesamt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

universal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ganzheitlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gesamtheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ganze und die teile

 
Từ điển triết học HEGEL

totalität

 
Từ điển triết học HEGEL

momente

 
Từ điển triết học HEGEL
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Von Bedeutung ist nur die Gesamtaufgabe, nicht die Einzelaufgabe, die innerhalb des Sys­tems gelöst wird.

Trong hệ thống, điều quan trọng là giải quyết nhiệm vụ toàn thể chứ không phải nhiệm vụ riêng lẻ.

Die gesamte Verbrennungsmulde kann durch einen Keramikfaserring verstärkt werden, der beim Druckgussverfahren mit eingegossen wird.

Toàn thể vành lõm đốt có thể được gia cố nhờ một vòng sợi sứ được đúc chèn vào bằng phương pháp đúc áp lực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dem Bediener wird der komplette Ablauf auf dem Monitor eines angeschlossenen PC angezeigt.

Toàn thể quá trình được hiển hị trên màn hình của một PC nối vào hệ thống.

Zunächst wird beim Schmelzerückdruckverfahren die gesamte Kavität mit Masse gefüllt.

Trong phương pháp áp suất ngược của nguyên liệu nóng chảy, trước tiên toàn thể vùng tạo hình của khuôn được điền đầy bởi nguyên liệu.

Beim seitlichenVerfahren der gesamten Einheit, man sprichtdabei vom Wagen, wird das fertige Teil meistauf ein Transportband gestellt, welches die Teilezur Verpackungsstation transportiert.

Đối với phương pháp dịch chuyển toàn thể bộ phận sang bên cạnh, còn được gọi là ``xe trungchuyển", thành phẩm thường được đặt trênbăng tải để chuyển tới trạm đóng gói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemeines Recht

quyền lợi chung

etw. (mit jmdm., (etw.) gemein haben

cố một điều gì chung (với ai), có một đặc điểm chung (với vật gì), có mối liên quan (với ai, điều gì)

sich mit jmdm. gemein machen

muốn có mô'ỉ quan hệ bạn bè với người nào (không cùng trình độ hay đẳng cấp), đôi xử bình đẳng với ai

jmdm., einer Sache gemein sein (geh.)

có điều gì chung với (người nào, việc gì)

allen, die hier zusammengekommen waren, war die Liebe zur Musik gemein

tất cả những người đến họp mặt ở đây đều có điểm chung là tình yẻu âm nhạc.

das Ganzes hat keinen Sinn

toàn bộ việc này không có nghĩa gì cả

heute geht es ums Ganze

hôm nay sẽ quyết định tất cả (thành hay bại, thắng hay thua)

nichts Ganzes und nichts Halbes sein

quá ít, không đủ để làm gì cả

(ugs.) aufs Ganze gehen

cương quyết thực hiện ý định, cương quyết hướng thẳng đến mục tiêu

im

eine totale Mondfinsternis

nguyệt thực toàn phần.

die ganze Familie

cả gia đình-, das war nicht die ganze Wahr heit: đó chưa phải là toàn bộ sự thật

etw. ganz aufessen

ăn hết món gì

etw. ganz vergessen

đã quên hết điều gì

das ist etwas ganz anderes

điều đó không thể so sánh được, điều đó hoàn toàn khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf gemeinschaftlich e Kosten

chung tiền; ~

die gesamt en Kosten

tổng chi phí;

im gesamt en

tổng cộng lại, tổng hợp lại, nhìn chung toàn bộ, xét về toàn cục, tổng cộng.

mit j-m viel gemein haben có

nhiều điều chung vdi ai;

ein gemein er Tag

ngày thường; ein ~

der gemein e Soldát

lính thường, lính trơn, binh nhì; 3. hèn hạ, đê tiện, thấp kém, tầm thường, thông tục;

ein roh es Bauwerk

công trường đang xây dựng; ~ e

ein roh es Pferd

con ngựa chưa được huấn luyện; 3. (kinh té) tổng cộng, toàn thể, tổng; 4. thô bạo.

im großen (und) ganz en, im ganz en und großen

nhìn chung, nói chung;

im ganz en

nói chung, tóm lại; ~ und

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

entire

Toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn

Từ điển triết học HEGEL

Toàn bộ và Bộ phận, Toàn thể (tính, cái), Mô-men (các) [Đức: das Ganze und die Teile, Totalität, Momente; Anh: whole and parts; totality and moments]

Tính từ ganz trong tiếng Đức có nghĩa “toàn thể, toàn bộ” (Anh: “whole”, “entire”), danh từ phái sinh của nó là das Ganze (cái toàn bộ). Thông thường, das Ganze là đối ứng với (die) Teile (các bộ phận, hoặc ở dạng số ít là phần, phần chia), liên kết với động từ teilen (phân chia, chia sẻ). Điều này ngụ ý cái toàn bộ có thể phân chia thành những bộ phận.

Hegel sử dụng das Ganze theo hai nghĩa:

1. Trong Lô-gíc học, sự đối ứng giữa toàn bộ và (các) bộ phận là phạm trù thứ nhất của TƯƠNG QUAN (Verhältnis) (BKTI, §135). Một cái toàn bộ thiết yếu bao gồm các bộ phận, nhưng điều này làm nảy sinh vấn đề: “mối tương quan giữa toàn bộ và bộ phận là KHÔNG ĐÚNG THẬT, chừng nào KHÁI NIỆM và thực tại của nó còn chưa tương ứng với nhau. Khái niệm về cái toàn bộ phải bao hàm các bộ phận; nhưng nếu cái toàn bộ được thiết định là cái phù hợp với khái niệm của nó, thì nếu nó bị phân chia hay phân ly, nó không còn là cái toàn bộ nữa” (BKTI, §135A). Như vậy, cái toàn bộ và các bộ phận của nó vừa thiết yếu gắn liền với nhau, vừa độc lập với nhau. Trong KHLG, Hegel coi MÂU THUẪN này như là nguồn gốc của Nghịch lý thứ hai của Kant: có thể chứng minh thế giới vừa có thể phân chia tới VÔ TẬN, vừa bao gồm các bộ phận không thể phân chia. Tuy nhiên, Hegel cố gắng giải quyết vấn đề này cũng như nghịch lý của Kant bằng cách quay về khái niệm Lực (Kraft) và sự ngoại tại hóa của nó.

Hegel biện giải, điều này không có nghĩa là trên thế giới không có những cái toàn bộ được cấu thành từ các bộ phận. Bởi vì sự VẬT có thể không đúng thật cũng như các phạm trù. Như vậy, những sự vật nào tương ứng với mối tương quan này tự thân (ipso facto) là những hiện hữu cấp thấp và không đúng thật (BKTI, §135A). Chúng không bao gồm những thực thể cấp cao hon như các SINH THỂ hữu Cổ, TINH THẦN hay các hệ thống triết học. Hegel thường nói đến một cái toàn bộ bao gồm các bộ phận như là một Aggregat (“hỗn hợp) hay zusammengesetzt (một tổng số được tập hợp lại). Các bộ phận của một cái toàn bộ như vậy có trước bản thân cái toàn bộ, và cái toàn bộ hoàn toàn có thể lĩnh hội được nếu ta hiểu từng bộ phận của nó.

2. Das Ganze cũng được sử dụng để chỉ những cái toàn bộ như tinh thần [cá nhân], sinh thể hữu Cổ hay HỆ THỐNG, mà các bộ phận của chúng hoặc là hoàn toàn không thể tách rời ra, hoặc chỉ có thể tách rời ra cùng lúc với việc gây tổn hại cho bộ phận bị tách rời và các bộ phận còn lại. (Một số cái toàn bộ có thể thay thế bộ phận bị tách rời, ví dụ như con thạch sùng mọc đuôi mới). Cái toàn bộ kiểu này không được tạo nên từ sự tập hợp, gắn kết (Zusammensetzung), mà bằng sự PHÁT TRIỂN cái KHÁI NIỆM của nó. Cái toàn bộ có trước các bộ phận, và chỉ có thể lĩnh hội các bộ phận nhờ vào cái toàn bộ. Mỗi bộ phận phục vụ cho MỤC ĐÍCH của cái toàn bộ. Hegel có một cái toàn bộ thuộc loại hình này trong đầu khi ông nói: “Cái đúng thật là cái toàn bộ. Nhưng cái toàn bộ chỉ là bản chất [hay “thực thể’: Wesen] đang hoàn thiện mình thông qua sự phát triển của chính nó” (HTHTT, Lời Tựa). Hegel thường nói về Teile [các bộ phận] của cái toàn bộ như thế, nhưng ông thích sử dụng những từ khác như Glieder (các chi, thành viên), Organe (cổ quan) hay Momente (yếu tố), nhưng điều này không hàm ý rằng các bộ phận có thể tách rời ra.

Khái niệm này về cái toàn bộ xuất hiện ở Aristoteles, ở những nhân vật huyền học như Böhme, và ở Kant, đặc biệt là trong PPNLPĐ. Sự khác biệt giữa 1 và 2 tưong tự như sự khác biệt giữa to pan (tất cả, tổng thể) các bộ phận và to holon (toàn bộ) trong Đối thoại của Plato và Siêu hình học của Aristoteles. Đối với Aristoteles, holon không chỉ là tổng số các bộ phận của nó, ngay cả khi chúng ở đúng vị trí, mà còn có nguyên nhân nội tại của sự thống nhất, tức là một HÌNH THÁI.

Từ tưong đưong của ganz trong tiếng La-tinh kinh viện là totus, và là nguồn gốc của totalis (toàn thể - tính từ) và totalitas (toàn thể - danh từ). Trong tiếng Đức thời thế kỷ 16, các từ đó trở thành total và Totalität.

Totalität có nghĩa là “toàn thê”, vừa theo nghĩa “đầy đủ”, “toàn vẹn” vừa theo nghĩa “toàn thê”, “toàn bộ”. Nó khác với Ganzheit (“tính toàn bộ”, “toàn diện”, “tăt cả”) và das Ganze (“cái toàn diện”, “tăt cả”) ở hai phưong diện:

1. Nó không ngụ ý về sự kết nối nội tại vốn là đặc điểm của cái toàn bộ (ít nhất là theo nghĩa thứ 2 nói ở trên), mà chung quy chỉ có nghĩa là Allheit (hay to pan) (“tính toàn diện”, “tăt cả”). Vì thế, Kant nói về absolute Totalität (“tính toàn thể tuyệt đôi”) của các ĐIỂU KIỆN của các thực thể có-điều kiện, và Kant biện giải rằng cái toàn thể tuyệt đôi của các điều kiện này là Cổ sở của Ý NIỆM siêu nghiệm và việc sử dụng LÝ TÍNH một cách tư biện (PPLTTT, A407, B434 và tiếp). Ở đây, điểm nhấn mạnh là sự đầy đủ trọn vẹn (không thể đạt tới được), tức cái Allheit của các điều kiện, chứ không nhấn mạnh đến các mối quan hệ qua lại mang tính hệ thống của chúng.

2. So với das Ganze, Totalität thường nhấn mạnh nhiều hon đến sự trọn vẹn của cái toàn bộ, tức là không có gì bị bỏ sót. Một cái toàn bộ phải tưong đối tự-túc, tự tồn và độc lập với môi trường xung quanh, nhưng không khó để giả định rằng một cái toàn bộ (ví dụ một con người) là bộ phận của một cái toàn bộ rộng lớn hon (ví dụ, một nhà nước). Nhưng sẽ khó khăn hon để giả định rằng một cái toàn thể (Totalität), trong nghĩa thông thường của nó, lại là bộ phận của một cái toàn thể (Totalität) rộng lớn hon. Một bài tho hay một vở bi kịch là một cái toàn bộ. Nhưng, như Hegel biện giải trong MH, chúng không phải là cái toàn thể, vì chúng chỉ đại diện cho một phân mảnh của thế giới Hy Lạp. Một bộ sử thi, trái lại, là một einheitsvolle Totalität (“một cái toàn thể thống nhất hoàn toàn”), vì nó đại diện cho thế giới của Homer trong tính toàn vẹn của nó, cũng như những hành động đặc thù diễn ra trên cái nền tảng đó. Nhưng chỗ này chỗ khác, Hegel lại sẵn sàng gọi bất kỳ một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc nào là một Totalität, và đặc biệt là một Totalität in sich (“bên trong nó”).

Cách Hegel dùng từ Totalität lúc thế này lúc thế khác. Đôi khi nó không khác mấy cái “hỗn hợp” (“aggregate”): “toàn thể những phản ứng [của một chất hóa học này với các chất hóa học khác] chỉ là một tổng số [Summe], chứ không phải là sự quay trở lại chính nó một cách vô hạn” (BKTII, §336A). Nhưng thường thì cái toàn thể cũng là một cái toàn bộ bao trùm tất cả: những cái toàn thể là những thực thể “thiết yếu” thuộc về lý tính, thuộc về tư duy về CÁI PHỔ BIỂN cụ THỂ nội tại - LINH HỒN, thế giới, THƯỢNG ĐẾ (BKT I, §32A). Với những thực thể loại này, “nguyên tắc tính toàn thể’ không cho phép ta áp dụng một trong hai mặt ĐỐI LẬP vào cho nó để loại trừ mặt kia (BKTI, §32A).

Bản thân mỗi bộ phận của một cái toàn thể như thế cũng là một cái toàn bộ: vì thế, mỗi Ngôi của Thần tính [Thiên Chúa] cũng mặc nhiên là một Thần tính toàn vẹn, và mỗi bộ phận trong hệ thống của Hegel cũng mặc nhiên là toàn bộ hệ thống (BKTI, §15). Một mô hình đon giản của điều này là nam châm: nếu thanh nam châm bị cưa đôi thì sẽ thành hai thanh nam châm hoàn chỉnh, mỗi cực của nó sẽ tự sinh ra cực đối lập (BKTII, §312A). Một cái toàn thể thường có ba “mô-men”: mô-men của tính phổ biến (Allgemeinheit/Anh: universality' ), mô-men của tính ĐẶC THÙ (Besonderheit/Anh: particularity) và mô-men của tính CÁ BIỆT (Einzelheit/Anh: individuality) (ví dụ như trong THPQ §275 đoạn bàn về quyền lực của quốc vưong). Xu hướng ở mỗi bộ phận trở thành cái toàn bộ được nhìn thấy dựa vào các mối tưong quan lô-gíc giữa tính phổ biến, tính đặc thù và tính cá biệt. Vì bản thân mỗi bộ phận của cái toàn thể cũng là cái toàn thể, nên nhiều (đặc biệt là ba) cái toàn thể (ví dụ như ba phần của hệ thống Hegel) thường tạo nên một cái toàn thể đon nhất. Điều này nhất quán với ý tưởng của Hegel rằng cái phổ biến (das Allgemeine/ Anh: the universal) là một giống (Gattung/Anh: genus) mà các loài (Arten/ Anh: species) của nó là cái phổ biến, cái đặc thù và cái cá biệt: một cái toàn thể như Ý NIỆM lô-gíc mà ba phần của nó là phổ biến, đặc thù và cá biệt, có thể xem như là một sự dị biệt hóa đặc thù của một cái phổ biến cao hon (cũng là chính bản thân nó trong một vỏ bọc khác), và khi đó nó là một cái phổ biến xét như cái phổ biến, bên cạnh cái đặc thù (Tự NHIÊN) và cái cá biệt (TINH THẦN).

Khi Hegel nhấn mạnh đến sự kế thừa lẫn nhau và tính không thể tách rời của các bộ phận của một cái toàn bộ hay toàn thể, ông thường gọi chúng là Moment(e) ((các) phưong diện, yếu tố). Từ Moment được vay mượn từ nguyên gốc momentum trong tiếng La-tinh vào thế kỷ XVII, còn momentum thì có gốc từ động từ movere (vận động) và có nghĩa “động lực, sự thúc đẩy”. Sau đó Moment dần dần mang các nghĩa:

(1) “Khoảnh khắc, thời điểm”. Khi mang nghĩa này thì Moment là danh từ giống đực (der Moment). Hegel không sử dụng từ Moment theo nghĩa này: ông thích dùng Augenblick (khoảnh khắc/nghĩa đen: chớp mắt) hay das Jetzt (cái bây giờ) hon.

(2) “Động lực, yếu tố quyết định, tình huống bản chất”. Khi mang nghĩa này thì Moment là danh từ giống trung (das Moment). Hegel dùng Moment theo nghĩa này.

Khi Hegel biện giải, trong KHLG, rằng TỒN TẠI và HƯ VÔ là các mô-men của TỒN TẠI NHÂT ĐỊNH, ông liên hệ việc sử dụng Moment ở đây với đòn bẩy: “Trong trường hợp cái đòn bẩy, trọng lượng và khoảng cách từ một điểm được gọi là các mô-men cơ học của nó, nhờ vào sự giống hệt nhau của tác động của chúng, bất chấp thực tế là chúng rất khác nhau, ở mặt khác, vì một bên, trọng lượng là có thực hay thực tồn (reel), còn cái kia (đường thẳng), xét như một quy định không gian đơn thuần, chỉ mang tính ý niệm hay ý thể (ideal)” (BKT II, §261, 265 và A). Một Moment là một cái “BỊ THẢI HỒI, VƯỢT BỎ” (das Aufgehobene/' Anh: “sublated”) hoặc “MANG TÍNH Ý THỂ” (das Ideelle/Anh: ideal). Tính phổ biến, tính đặc thù và tính cá biệt là các mô-men của một cái toàn bộ hay toàn thể. Nhưng nói rộng hơn, một mô-men là một đặc tính hay phương diện bản chất của một cái toàn bộ được quan niệm như một hệ thống tĩnh, và là một giai đoạn bản chất trong một cái toàn bộ được quan niệm như một sự vận động hay một tiến trình biện chứng.

Đoàn Tiểu Long dịch

Từ điển toán học Anh-Việt

full

toàn thể, toàn phần, đầy // hoàn toàn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

totalitär /[totali'te:r] (Adj.)/

(bildungsspr selten) toàn bộ; toàn thể; hoàn toàn;

gemein /(Adj.)/

(veraltend) nói chung; toàn thể; toàn bộ;

quyền lợi chung : gemeines Recht cố một điều gì chung (với ai), có một đặc điểm chung (với vật gì), có mối liên quan (với ai, điều gì) : etw. (mit jmdm., (etw.) gemein haben muốn có mô' ỉ quan hệ bạn bè với người nào (không cùng trình độ hay đẳng cấp), đôi xử bình đẳng với ai : sich mit jmdm. gemein machen có điều gì chung với (người nào, việc gì) : jmdm., einer Sache gemein sein (geh.) tất cả những người đến họp mặt ở đây đều có điểm chung là tình yẻu âm nhạc. : allen, die hier zusammengekommen waren, war die Liebe zur Musik gemein

Ganze /das; -n/

toàn bộ; tất cả; toàn thể (alles);

toàn bộ việc này không có nghĩa gì cả : das Ganzes hat keinen Sinn hôm nay sẽ quyết định tất cả (thành hay bại, thắng hay thua) : heute geht es ums Ganze quá ít, không đủ để làm gì cả : nichts Ganzes und nichts Halbes sein cương quyết thực hiện ý định, cương quyết hướng thẳng đến mục tiêu : (ugs.) aufs Ganze gehen : im

ungeteilt /(Adj.)/

không bị chia; toàn bộ; toàn thể;

allseitig /(Adj.)/

toàn diện; toàn thể; phong phú; đa dạng (umfassend, vielfältig, vielseitig) ' ;

total /[to'ta:l] (Adj.)/

toàn thể; toàn bộ; hoàn toàn; tất cả (vollständig);

nguyệt thực toàn phần. : eine totale Mondfinsternis

ge /mein. sam (Adj.)/

cùng chung; toàn thể; toàn bộ; tập thể (zusammen, miteinander);

ganz /[gants] (Adj.)/

(hochspr nur bei Subst im Sg ) cả; tất cả; toàn bộ; toàn thể; hết thảy (gesamt, vollständig);

cả gia đình-, das war nicht die ganze Wahr heit: đó chưa phải là toàn bộ sự thật : die ganze Familie ăn hết món gì : etw. ganz aufessen đã quên hết điều gì : etw. ganz vergessen điều đó không thể so sánh được, điều đó hoàn toàn khác. : das ist etwas ganz anderes

insgesamt /(Adv.)/

chung; tổng quát; đại thể; toàn bộ; tất cả; toàn thể;

universal /(Adj.) (bildungsspr.)/

toàn bộ; toàn thể; tất cả; chung; phổ thông; phổ biến;

gemeinschaftlich /(Adj.)/

chung; toàn thể; toàn bộ; tập thể; cùng với; cùng nhau (gemeinsam);

ganzheitlich /(Adj.)/

toàn bộ; toàn thể; toàn vẹn; hoàn toàn; thành một khối;

Gesamt /das; -s (selten)/

toàn bộ; toàn thể; khối thông nhất; khối toàn thể; khôi toàn vẹn (Gesamtheit);

Gesamtheit /die; -/

toàn bộ; toàn thể; tất cả; toàn phần; tổng thể; tổng hợp (alle zusammen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gemeinschaftlich /I a/

chung, toàn thể, toàn bộ; xã hội, tập thá; - e Fürsorge chu cấp xã hội, cung cấp xã hội; - e Arbeit lao động xã hội, lao động tập thể; auf gemeinschaftlich e Kosten chung tiền; gemeinschaftlich er Nénner (toán) mẫu số chung; gemeinschaftlich e Sache mit j-m machen có quan hệ vói ai bằng lợi ích chung; II adv cùng vói, cùng nhau, vói nhau.

global /a/

chung, tổng quát, toàn thể, toàn thể, toàn cầu, toàn thé giói.

kommun /a/

chung, toàn thể, toàn bộ, tổng,

Generalität I /f =,/

tính phổ thông, toàn thể, tổng thể.

gesamt /a/

toàn bộ, tổng thể, toàn thể, hết thảy, chung; die gesamt en Kosten tổng chi phí; im gesamt en tổng cộng lại, tổng hợp lại, nhìn chung toàn bộ, xét về toàn cục, tổng cộng.

ökumenisch /a/

1. toàn thể, phổ thông, phổ cập, chung, tổng; 2. [thuộc] thế giói, vũ trụ, quốc tế.

gemein /I a/

1. chung, toàn thể, toàn bộ; auf - e Kosten chung tiền, góp tiền; mit j-m viel gemein haben có nhiều điều chung vdi ai; sich mit j-m - machen làn vdi ai, suông sã vdi ai; 2. đơn giản, dung dị; dễ dàng, bình thưởng, thông thường, thường; - es Metall kim loại thường (thông thưòng); ein gemein er Tag ngày thường; ein gemein es; Jahr năm thường; der - e Mann ngưòi bình thường; der gemein e Soldát lính thường, lính trơn, binh nhì; 3. hèn hạ, đê tiện, thấp kém, tầm thường, thông tục; II adv [một cách] hèn hạ, thấp kém, đê tiện.

ungeteilt /(ung/

(ungeteilt) 1. không chịu được, không thể phân chia, không chia sẻ, không bị hạn chế, dộc chiếm, độc tôn, hoàn toàn; 2. toàn thể, phổ thông, phổ cập.

roh /a/

1. ẩm, củ, ẩm ướt, ẩm xì, ẩm sìu; 2. chưa chế biển, chưa gia công, thô, mộc; ein roh es Bauwerk công trường đang xây dựng; roh e Leinwand vải mộc; ein roh es Pferd con ngựa chưa được huấn luyện; 3. (kinh té) tổng cộng, toàn thể, tổng; 4. thô bạo.

total /I a/

tổng, toàn thể, toàn bộ, phổ thông, phổ cập, bao gồm toàn bộ, bao hàm toàn bộ, bao quát, bao trùm, toàn bộ, toàn vẹn, hoàn toàn; II adv hoàn toàn, hẳn.

ganz /I a/

1. cả, tất cả, toàn bộ, toàn thể, hết thảy, suốt, đầy, ròng, ròng rã, nguyên vẹn; - e Zahlen số nguyên; 2. lành, nguyên lành, nguyên si, không sây sát, không suy suyển; II adv 1. hoàn toàn, hẳn; - am Anfang lúc đầu; im großen (und) ganz en, im ganz en und großen nhìn chung, nói chung; im ganz en nói chung, tóm lại; ganz und gar hoàn toàn; 2. đủ, đủ rồi, đến múc nào đó, tương đôi; - gut khá tốt.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

All

Toàn thể, tất cả.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gesamt- /pref/V_TẢI/

[EN] overall

[VI] toàn thể, toàn bộ

gesamt /adj/CT_MÁY/

[EN] overall

[VI] toàn thể, toàn bộ

global /adj/M_TÍNH/

[EN] global

[VI] toàn cục, toàn thể, toàn cầu

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

over-all

toàn thể, toàn bộ

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

global

Toàn cầu, toàn thể

university

Đại học, toàn thể

en bloc

Toàn bộ, toàn thể, đại để, cùng nhau

plenary

Toàn thể, hoàn toàn, đầy đủ, khoáng đại

general

Chung, toàn thể, tổng quát, phổ biến, tướng soái

wholeness

Toàn thể, hoàn toàn, mãn toàn, tất cả, cả thảy

totality

Toàn thể, toàn bộ, tổng hợp, tổng số, tổng kết, hoàn toàn, hoàn bị.

ecumenical

Có tính cách phổ quát, phổ biến, toàn thể, đại kết, thuộc về Giáo Hội hoàn vũ, thuộc về toàn thể Kitô Giáo.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aggregate

toàn thể

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

toàn thể

alle (a), ganz (a), insgesamt (adv).