ZUsamt /(Präp. mit Dativ) (landsch. veraltend)/
cùng với (zusammen mit, mitsamt);
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi đề cập đến hai quá trình hay hai hành động diễn ra song song) với;
cùng với;
với tuổi tác ngày càng cao, người ta sẽ rơi vào cảnh cô độc : bei zunehmendem Alter in Vereinsamung geraten tiết kiệm được 10 triệu Euro chi phí tiền lương với cùng thời gian lao động và cùng công nghệ sản xuất. : 10 Millionen Euro Lohnkosten einsparen - bei gleicher Arbeitszeit und gleicher Produktion
miteinander /(Adv.)/
cùng với;
cùng nhau;
cùng đi về nhà. : miteinander nach Hause gehen
benebst /(Präp. mit Dativ) (veraltet, noch scherzh.)/
đồng thời với;
cùng với (zugleich mit);
bis /[bis] (Präp. mit Akk.) 1. (nói về thời gian) đến, cho đến (khi), tới lúc; bis Oktober/
(dùng cùng với giới từ “auf’) toàn bộ;
kể cả;
cùng với (einschließlich);
hội trường không còn một chỗ trống. : der Saal war bis auf den letzten Platz, besetzt
nebeneinander /(Adv.)/
đồng thời;
cùng với;
cùng nhau;
hierzulande,hierlassen /(st. V.; hat)/
với (công việc, hoàn cảnh ) này đồng thời;
cùng với;
qua đây;
qua đây tôi xin tuyển bố khai mạc cuộc triển lãm. : hiermit erkläre ich die Ausstellung für eröffnet
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
sống;
ở chỗ;
ỗ cùng;
cùng với;
anh ta sống chung với cha mẹ : er wohnt bei seinen Eltern clìúng tôi được mời đến chỗ cô ấy : wir sind bei ihr eingeladen ở chỗ chúng tôi điều ấy là bình thường. : bei uns ist das so üblich
mitsamt /(Präp. mit Dativ) (verstärkend, oft iron.)/
cùng với;
kể cả;
tính cả;
bao gồm cả (samt);
ge /mein. sam (Adj.)/
chung;
cùng nhau;
cùng với;
cùng chung;
cộng đồng;
căn hộ chung : die ge meinsame Wohnung ước sô' chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất : (Math.) größter gemeinsamer Teiler und kleinstes gemeinsames Vielfaches những mối quan tâm chung. : gemein same Interessen
gemeinschaftlich /(Adj.)/
chung;
toàn thể;
toàn bộ;
tập thể;
cùng với;
cùng nhau (gemeinsam);