zu /niedrigen Preisen/
(chỉ cách thức) với;
bằng (phường tiện gì);
ỉdi . bộ : wir gehen iziiĩFìrfỉ> chứngịtôí hợđếrLbàng:ngựá (họ cưỡi ngựa đến). : sie kamen zuPferd
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) với;
theo;
bằng (chỉ cách thức);
nói chuyện với nhau bằng tiếng Đức : sich auf Deutsch unterhalten ) herzlichste begrüßen: đón tiếp ai rất nồng nhiệt. : jmdn. auf das/aufs Herzlichste, (auch
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi đề cập đến hai quá trình hay hai hành động diễn ra song song) với;
cùng với;
với tuổi tác ngày càng cao, người ta sẽ rơi vào cảnh cô độc : bei zunehmendem Alter in Vereinsamung geraten tiết kiệm được 10 triệu Euro chi phí tiền lương với cùng thời gian lao động và cùng công nghệ sản xuất. : 10 Millionen Euro Lohnkosten einsparen - bei gleicher Arbeitszeit und gleicher Produktion
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
với;
dưới;
trong (hoàn cảnh);
trong làn nước mắt : unter Tränen họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt : unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng. : unter Lebensgefahr
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
dưới;
trong;
với (sự điều khiển, chỉ huy V V );
dưới sự kiểm soát : unter Aufsicht dưới sự lãnh đạo của ai. : unter jmds. Leitung
zu /niedrigen Preisen/
(nóivề sô' lượng, kích thước, chu kỳ v v )' có;
với;
khoảng;
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) vì;
với;
do;
bởi (chỉ mục tiêu, mục dich hoặc điều mong muôn);
chơi chậm lại (vì cố ý câu giờ) : auf Zeit spielen (Sport) nâng cốc chức sức khỗe của ai. 1 : auf jmds. Wohl trinken
zu /meiiĩer>)Zeit/
(chỉ cách thức) với;
bằng;
theo kiểu;
: zu meiner Zufriedenheit^ tròng sự Hài lòng của tôi
per /[per] (Präp. mit Akk.)/
bằng;
với;
qua;
nhờ (mit);
bằng đường bưu điện, per Schiff: bằng tàu. : per Post
nebst /[ne-.pst] (Präp. mit Dativ) (veraltend)/
cùng;
với;
gộp cả (sowie, samt);
aufeinmal /(ugs.)/
(mit Akk ) do;
bởi;
vì;
với;
theo (chỉ nguyên nhân, điều kiện);
theo sáng kiến của... : auf Initiative von... trả lời một bức thư. 1 : auf einen Brief antworten
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
với;
đi kèm;
kèm theo;
với điều kiện : unter der Bedingung diều gỉ xảy ra với sự tận dụng một điều gì khác. : etw. geschieht unter Ausnutzung von etw. anderem
zumTeil /(từng phần, bộ phận, cục bộ). Ztr. = Zentner (tạ 50kg). zu [tsu:] (Präp. mit Dativ)/
(nói về không gian) với;
cùng;
dùng chung;
thích hợp;
thuộc về;
vật ấy không hạp với chiếc váy đầm. : das passt nicht zu dem Kleid
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì;
do;
bởi;
với;
về;
nói về;
bàn về;
chết vì một căn bệnh : an einer Krankheit sterben đang viết một cuốn tiểu thuyết : an einem Roman schreiben thiểu lương thực, thực phẩm : Mangel an Lebensmitteln haben tin tưởng vào ai, vào một việc gì : an jmdn., eine Sache glauben hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn : er ist schuld an dem Unglück thật ra, kỳ thực : an [und für] sich có đặc điểm, có điểm đặc biệt : etw. an sich haben (ugs.) cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế : an sich halten đổ là như thế : es ist an dem đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì. : es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)
bei /(Präp. mit Dativ)/
(khi đề cập đến , điều kiện, hoàn cảnh kèm theo) có quan hệ với;
với;
trong;
có liên quan (verbunden mit);
đang có sức khỏe tốt : bei guter Gesundheit sein lái xe trong lúc có sương mù : bei Nebel fahren làm việc trong ánh sáng tự nhiên. : bei Tageslicht arbeiten