Việt
gộp cả
prp cùng
vỏì
cùng
với
Đức
nebst
Dabei werden in aufeinanderfolgenden Arbeitsgängen jeweils von einander isolierte Schichten, die die Bauelemente nebst Verbindungsleitungen und Anschlüssen ent halten, aufgebracht.
Trong đó, qua những bước gia công nối tiếp nhau, người ta đặt lên những lớp được cách ly với nhau, mỗi lớp chứa đựng linh kiện cùng với dây nối và đầu nối.
Den Messwert erhält man, indem man die abgele sene Anzahl der Skalenteile durch den Skalenend wert dividiert und mit dem am Bereichsschalter angegebenen Faktor nebst Einheit multipliziert, z.B. angezeigte Skalenteile 33 (Bild 1), Messbereich 0,5 V, Skalenendwert 50. Dies ergibt einen angezeigten Messwert von (33 : 50) · 0,5 V = 0,33 V.
Thang đo thường có trị số tăng theo hệ số 1.000, tương ứng với các thang đo trong dải Ω, kΩ và MΩ. Để có được kết quả đo, ta chia số vạch hiển thị với tổng số vạch của cả thang đo và nhân với hệ số được ghi ở công tắc chọn thang đo. Đơn vị đo được ghi bên cạnh hệ số thang đo. Hình 1 minh họa phép đo ứng với vạch hiển thị là 38, phạm vi đo 0,05 V, trị số cuối của thang đo 50.
nebst /[ne-.pst] (Präp. mit Dativ) (veraltend)/
cùng; với; gộp cả (sowie, samt);
prp (D) cùng, vỏì, gộp cả