TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nói về

nói về

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề cập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vấn đề là : es handelt sich darum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

möglichst wirksam zu helfen: vấn đề là phải làm sao trạ giúp hiệu quả nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chừng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

xung quanh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đối với

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nghĩ rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụ ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu ngầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: es gut mit j-m ~ quan hệ tốt vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt qúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên qúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vươn đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xốc tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng tỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nói về

about

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

 about

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nói về

sich handeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

handeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegangenwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bezuglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

meinen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinausgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eventuell ein Kennbuchstabe für den Grad der Sprödbruchempfindlichkeit (A, B, C oder D)

Hoặc cũng có thể là một mẫu tự để nói về độ nhạy cảm đối với tính giòn (A, B, C hoặc D)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Insofern muß man über den Körper in der Sprache der Physik sprechen.

Thành thử người ta phải nói về cơ thể bằng thứ ngôn ngữ của vật lý.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As such, the body must be addressed in the language of physics.

Thành thử người ta phải nói về cơ thể bằng thứ ngôn ngữ của vật lý.

Late at night, the wife and husband do not linger at the table to discuss the day’s activities, their children’s school, the bank account.

Khuya đến, hai ông bà không nán lại nói về những chuyện trong ngày, chuyện học hành của con cái, chuyện tài khoản.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der folgende Abschnitt geht vor allem auf die PVC-Verarbeitung ein.

Mục tiếp theo chủ yếu nói về chế biến PVC.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wer meinen Sie?

anh nói về ai?; das

will ích meinen

tôi nghĩ nhiều về chuyện đó;

man sollte meinen

tưáng chừng như; 2.: es

gut mit j-m meinen

quan hệ tốt vói ai;

es redlich [ehrlich] mit j-m meinen

có ý định quan hệ tốt vói ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Buch handelt von der/über die Entdeckung Amerikas

quyển sách nói về sự phát hiện ra Châu Mỹ. 1

worum geht es in diesem Film?

bộ phim này nói về đề tài gì?

es geht mir darum, ihn zu überzeugen

vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta.

bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert

về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì

bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert

về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2

an einer Krankheit sterben

chết vì một căn bệnh

an einem Roman schreiben

đang viết một cuốn tiểu thuyết

Mangel an Lebensmitteln haben

thiểu lương thực, thực phẩm

an jmdn., eine Sache glauben

tin tưởng vào ai, vào một việc gì

er ist schuld an dem Unglück

hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn

an [und für] sich

thật ra, kỳ thực

etw. an sich haben (ugs.)

có đặc điểm, có điểm đặc biệt

an sich halten

cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế

es ist an dem

đổ là như thế

es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)

đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meinen /vt/

1. nghĩ rằng, cho rằng, tưỏng rằng, ngụ ý, có ý nói, muốn nói, hiểu ngầm, nói về, nói đến; wer meinen Sie? anh nói về ai?; das will ích meinen tôi nghĩ nhiều về chuyện đó; ein gut, gemeinter Rat một lời khuyên bạn bè; man sollte meinen tưáng chừng như; 2.: es gut mit j-m meinen quan hệ tốt vói ai; es redlich [ehrlich] mit j-m meinen có ý định quan hệ tốt vói ai.

hinausgehen /vi (/

1. đi ra, đi khỏi, ra đi, xuất hành; 2. (über A) vượt, vượt qúa, lên qúa; 3. (auf A) nói về, nói đén, chú ý đến, xét đến, nghĩ đén, nhó rằng, mong muổn, khao khát, vươn đến, xốc tói, hưóng tỏi; hinaus

Từ điển toán học Anh-Việt

about

độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

handeln /(sw. V.; hat)/

nói đến; đề cập đến; nói về [von + Dat od über+ Akk ];

quyển sách nói về sự phát hiện ra Châu Mỹ. 1 : das Buch handelt von der/über die Entdeckung Amerikas

gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/

đề cập đến; nói đến; nói về;

bộ phim này nói về đề tài gì? : worum geht es in diesem Film? vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta. : es geht mir darum, ihn zu überzeugen

bezuglich /[ba'tsy:kliẹ] (Präp. mit Gen.; ở sô' nhiều thường dùng với cách 3 (Dat.) nếu như không nhận rõ danh từ cách 2)/

(Papierdt ) liên quan đến; liên hệ đến; nói về (in Bezug auf, wegen, über);

về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì : bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2 : bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì; do; bởi; với; về; nói về; bàn về;

chết vì một căn bệnh : an einer Krankheit sterben đang viết một cuốn tiểu thuyết : an einem Roman schreiben thiểu lương thực, thực phẩm : Mangel an Lebensmitteln haben tin tưởng vào ai, vào một việc gì : an jmdn., eine Sache glauben hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn : er ist schuld an dem Unglück thật ra, kỳ thực : an [und für] sich có đặc điểm, có điểm đặc biệt : etw. an sich haben (ugs.) cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế : an sich halten đổ là như thế : es ist an dem đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì. : es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)

handeln /(sw. V.; hat)/

nói về; vấn đề là [um + Akk ]: es handelt sich darum; möglichst wirksam zu helfen: vấn đề là phải làm sao trạ giúp hiệu quả nhất;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nói về

sich handeln; dang nói về việc es handelt sich darum

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

about /xây dựng/

nói về

 about, deal /toán & tin/

nói về