handeln /(sw. V.; hat)/
nói đến;
đề cập đến;
nói về [von + Dat od über+ Akk ];
quyển sách nói về sự phát hiện ra Châu Mỹ. 1 : das Buch handelt von der/über die Entdeckung Amerikas
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
đề cập đến;
nói đến;
nói về;
bộ phim này nói về đề tài gì? : worum geht es in diesem Film? vấn đề là tôi muốn thuyết phục anh ta. : es geht mir darum, ihn zu überzeugen
bezuglich /[ba'tsy:kliẹ] (Präp. mit Gen.; ở sô' nhiều thường dùng với cách 3 (Dat.) nếu như không nhận rõ danh từ cách 2)/
(Papierdt ) liên quan đến;
liên hệ đến;
nói về (in Bezug auf, wegen, über);
về kế hoạch của anh ta, anh ta không tiết lộ điều gì : bezüglich seines Planes hat er sich nicht geäußert về vấn đề sân chơi cho trẻ em thì không có gi thay đổi. 2 : bezüglich Kinderspiel plätzen hat sich nichts geändert
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì;
do;
bởi;
với;
về;
nói về;
bàn về;
chết vì một căn bệnh : an einer Krankheit sterben đang viết một cuốn tiểu thuyết : an einem Roman schreiben thiểu lương thực, thực phẩm : Mangel an Lebensmitteln haben tin tưởng vào ai, vào một việc gì : an jmdn., eine Sache glauben hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn : er ist schuld an dem Unglück thật ra, kỳ thực : an [und für] sich có đặc điểm, có điểm đặc biệt : etw. an sich haben (ugs.) cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế : an sich halten đổ là như thế : es ist an dem đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì. : es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)
handeln /(sw. V.; hat)/
nói về;
vấn đề là [um + Akk ]: es handelt sich darum;
möglichst wirksam zu helfen: vấn đề là phải làm sao trạ giúp hiệu quả nhất;