TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

muốn nói

nghĩ rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụ ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muốn nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu ngầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: es gut mit j-m ~ quan hệ tốt vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

muốn nói

meinen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn man in der Kunststofftechnik vom Aufbereiten spricht, meint man alle Arbeitsschritte zwischen der Herstellung des Kunststoffes und seiner Formgebung.

Khi nói đến chuẩn bị trong kỹ thuật chất dẻo, người ta muốn nói đến các công đoạn giữa chế tạo chất dẻo và tạo hình sản phẩm,

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ein Reisender aus der Zukunft etwas sagen muß, dann spricht er nicht, er wimmert.

Khi một người đến từ tương lai muốn nói điều gì thì hắn không nói thành tiếng mà khóc ư ử.

Eine Frau, die sich neben dem Haus ihres Mannes, der von ihr getrennt lebt, in die Büsche drückt und auf ihn wartet, weil sie mit ihm sprechen muß.

Một thiếu phụ, ở ngay cạnh nhà ông chồng đã li dị, đứng nép trong bụi cây chờ người chồng cũ vì bà có chuyện muốn nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When a traveler from the future must talk, he does not talk but whimpers.

Khi một người đến từ tương lai muốn nói điều gì thì hắn không nói thành tiếng mà khóc ư ử.

A woman crouching in the bushes, waiting by the house of her estranged husband, whom she must talk to.

Một thiếu phụ, ở ngay cạnh nhà ông chồng đã li dị, đứng nép trong bụi cây chờ người chồng cũ vì bà có chuyện muốn nói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wer meinen Sie?

anh nói về ai?; das

will ích meinen

tôi nghĩ nhiều về chuyện đó;

man sollte meinen

tưáng chừng như; 2.: es

gut mit j-m meinen

quan hệ tốt vói ai;

es redlich [ehrlich] mit j-m meinen

có ý định quan hệ tốt vói ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meinen /vt/

1. nghĩ rằng, cho rằng, tưỏng rằng, ngụ ý, có ý nói, muốn nói, hiểu ngầm, nói về, nói đến; wer meinen Sie? anh nói về ai?; das will ích meinen tôi nghĩ nhiều về chuyện đó; ein gut, gemeinter Rat một lời khuyên bạn bè; man sollte meinen tưáng chừng như; 2.: es gut mit j-m meinen quan hệ tốt vói ai; es redlich [ehrlich] mit j-m meinen có ý định quan hệ tốt vói ai.