angenommen /(Adj.)/
cho rằng;
giả sử;
: giả sử rằng.... : angenommen, dass..
dafür /(Ádv.)/
cho rằng;
được xem là;
ông ta đã 60 tuổi nhưng không ai nghĩ rằng (tuổi) ông ta như thế. : er ist schon 60, ' aber dafür hält ihn niemand
vermeinen /(sw. V.; hat) (geh.)/
nghĩ;
giả định;
cho rằng (meinen, wähnen);
wähnen /[’ve:nan] (sw. V.; hat) (geh.)/
tưởng rằng;
ngỡ rằng;
cho rằng;
hắn ngỡ rằng không bị theo dõi. : er wähnte sich unbeobachtet
betrachten /(sw. V.; hat)/
xem như;
coi như;
cho rằng;
xem ai là đồng minh. : jmdn. als Verbündeten betrachten
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
nghĩ rằng;
cho rằng;
xem xét;
chúng ta hãy xem trong trường hạp mọi việc thất bại. 1 : nehmen wir den Fall, dass alles miss lingt
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cho rằng;
nghĩ rằng;
ngỡ rằng (mình là );
nghĩ rằng mình là một vị anh hùng. : sich als großer Held fühlen
glauben /(sw. V.; hat)/
nghĩ là;
cho rằng;
coi là (annehmen);
tôi nghĩ rằng mình có thể chứng minh điểu đó. : ich glaube, dass ich das nachweisen kann
anrechnen /(sw. V.; hat)/
cho rằng;
nhận xét;
đánh giá so sánh (vergleichend einschätzen);
cho rằng mức trừng phạt quá nhẹ : etwas als strafmildernd an rechnen đánh giá cao ai, nể trọng ai. : jmdm. etw. hoch anrechnen
einbilden /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
ngỡ rằng;
cho rằng;
hình dung rằng;
: sich (Dat.) etw.
sageundschreibe /(ugs.)/
khẳng định;
cho rằng;
nghĩ rằng;
có ý kiến (meinen);
mẹ tôi vẫn thường nói, người ta phải... : meine Mutter sagt immer, man soll... bố của bạn nghĩ gì về chuyện đó? : was sagt denn dein Vater dazu ? biết nói như thế nào nhỉ? : was soll man dazu sagen? còn có lời nào đề nói nữa chứ? : was soll man dazu noch sagen? (ugs.)
rucksichtlich /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/
vì;
cho rằng;
tính đến;
quan tâm đến;
kể đến;
có xem xét đến những khả năng của anh ta. : rücksichtlich seiner Fähigkeiten
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
xác nhận;
công nhận;
cho rằng;
nhận thấy;
có nhận xét (về ai, điều gì);
tìm thấy (ở ai);
cảm thấy thích ai, điểu gì : Gefallen an jmdm., etw. finden tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1 : ich weiß nicht, was sie an ihm findet