TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xem như

xem như

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

coi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

san bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bằng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình quân hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so sánh với

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xem như

ansehen als

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angenommen .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

betrachten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angleichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesamtsystem Kraftfahrzeug

Xe cơ giới được xem như một hệ thống toàn bộ

In der Technik werden solche Steuerglieder häufig als Verstärker bezeichnet.

Trong kỹ thuật, những cơ cấu điều khiển như vậy được xem như bộ khuếch đại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Genauigkeit von +/- 1 pm gilt als absolute Grenze.

Độ chínhxác +- 1 pm được xem như giới hạn tuyệt đối.

Ebenfalls zu den Arbeitseinheiten zählen sämtliche Zylinder (Bild 3).

Ngoài ra, toànbộ các xi lanh cũng được xem như thuộc vềkhối công năng (Hình 3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Als Differenzdruckmessung

Xem như đo so sánh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. als Verbündeten betrachten

xem ai là đồng minh.

ich denke, wir können uns einigen

tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thống nhất với nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angleichen /vt/

san bằng, làm bằng nhau, bình quân hóa, coi như, xem như, so sánh với; (ngôn ngữ) đồng hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betrachten /(sw. V.; hat)/

xem như; coi như; cho rằng;

xem ai là đồng minh. : jmdn. als Verbündeten betrachten

denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/

nghĩ là; coi là; xem như; tin rằng (annehmen, glauben, vermuten, meinen);

tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thống nhất với nhau. : ich denke, wir können uns einigen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xem như

ansehen (hoặc betrachten) als, angenommen (adv).