denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
nghĩ;
suy nghĩ;
ngẫm nghĩ;
tư duy [an/auf/über + Akk : về ];
bei dieser Arbeit muss man denken : khi làm công việc này người ta phải suy nghĩ gedacht, getan : chưa suy nghĩ đã hành động abstraktes Denken : tư duy trừu tượng jmdm. zu denken geben : làm cho ai phải suy nghĩ, gây ngờ vực (Spr.) der Mensch denkt, [und] Gott lenkt : mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
có cách nghĩ;
có lối suy nghĩ (gesinnt sein);
spießbürgerlich denken : suy nghĩ một cách thiển cận, nhỏ nhen.
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
nghĩ là;
coi là;
xem như;
tin rằng (annehmen, glauben, vermuten, meinen);
ich denke, wir können uns einigen : tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thống nhất với nhau.
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
có quan điểm;
có cách nghĩ (về một vấn đề);
er denkt ganz anders über diese Sache : ông ấy có quan niệm hoàn toàn khác về vấn dề này.
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
hình dung;
tưởng tượng ra (sich vorstellen);
ich könnte es mir so denken, dass... : tôi có thể hỉnh dung được rằng..:, das kann ich mir nicht denken: tôi không thể tin điều đó.
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
hồi tưởng;
nhớ lại;
nghĩ đến [an + Akk : về ];
denk daran, die Rechnung zu bezahlen : nhớ thanh toán hóa đon ấy nhé der wird noch an mich denken! : . nó sẽ biết tay tao!
denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
quan tâm;
lo lắng;
bận lòng;
nghĩ [an + Akk : về/đến J; er denkt nur an sich: hắn chỉ nghĩ đến mình; er denkt nur an seinen Vorteil: hắn chỉ nghĩ đến quyền lại của mình 8 có ý định, dự định, nghĩ [an + Akk : về ];
wir denken daran, uns eine neue Wohnung zu suchen : chúng tôi định tỉm một căn hộ mới.