fingiert /a/
được] hình dung, tưỏng tượng; hư ảo, hư, giả mạo, giả tạo, giả, ngụy.
wähnen /vt, vi/
mơ ưóc, hình dung, tưđng tượng, dự đoán sai;
Silhouette /f =, -n/
bóng dáng, dáng dắp, hình bóng, hình dung, bóng, xi lu et.
imaginieren /vt/
1. tưỗng tượng, hình dung; 2. tưỏng rằng, nghĩ rằng, cho rằng; 3. đoán được.
erträumen /vt/
mộng tưỏng, mơ mông, mơ tưđng, mơ ước, ưđc mong, hình dung, tưỏng tượng.
vorschweben /vi (j-m)/
cảm thắy hình như, có cảm giác, hình như, tưỏng như, hình dung, tưởng tượng; es schweben ihm kühne Pläne vor anh ấy tượng tượng những kế hoạch to lỏn.
Einbildung /f =, -en/
1. [sự] hình dung, tưỏng tượng; 2. [sự, tính, lòng] tự kiồu, tự cao, tự phụ, vênh váo, kiêu căng, ngạo mạn.
zurechtlegen /vt/
1. thu xếp gọn gàng, chuẩn bị, sắp sửa; 2. nghĩ chín, suy nghĩ kĩ, cân nhắc cẩn thận, đắn đo kĩ càng, hình dung, tưỏng tượng; zurecht
Gestalt /f =, -en/
1. hình thái, hình thức, hỉnh thù, dạng, hình dạng, hình dung; von der äußeren Gestalt auf das Wesen schließen xét đoán cái gì theo bề ngoài; einer Sache (D) Gestalt geben 1, tạo dáng cho cái gi; 2, tạo dáng cho cái gỉ về mặt nào; Gestalt gewinnen (ánnehmen) 1, có dạng; 2, hình dung, tưởng tượng; nach Gestalt der Dinge tùy theo hoàn cảnh, tùy tình hình; 2. thân hình, hình dáng, dáng ngưòi, thể chất, thân hình, vóc người, thể tạng; éine liebliche - dáng ngưòi kháu khỉnh; éine uerdâchtige - con người đáng nghi; 3. nhân vật (trong tiểu thuyết).
Form /í =, -en/
1. hình thúc, hình dạng, hình dáng, hình thù, hình dung, hình trạng, dáng dấp, dáng; aus der Form kommen biến dạng; 2. pl [phép] lịch sự, xã giao; 3. (văn phạm) thể, dạng, thúc, hình thái; 4. mẫu, thể thúc, cách thức, mô hình, khuôn, khuôn mẫu; in eine Form gießen đúc, đổ khuôn; 6. (quân sự) hàng, hàng ngũ, hàng quân, đội ngũ.