TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vergegenwärtigen :

sich etw. ~ hình dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương tượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vergegenwärtigen

tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vergegenwärtigen :

vergegenwärtigen :

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vergegenwärtigen

vergegenwärtigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie vergegenwärtigen sich jede einzelne Erinnerung, jede einzelne Tat, die sie vollbracht haben, jede Ursache und deren Wirkung, und sie sind fasziniert davon, wie die Ereignisse sie bis zu diesem Augenblick gebracht haben, dem letzten Augenblick der Welt, dem Ende der Geraden, welche die Zeit darstellt.

Họ kể lể từng kỉ niệm, từng hành động đã thực thiện, từng nguyên nhân và kết quả của nó, và họ bị thu hút bởi các sự kiện đã đưa họ tới khoảnh khắc này như thế nào, khoảnh khắc cuối cùng của thể giới, điểm cuối của cái đường thẳng biểu diễn thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. vergegenwärtigen

hồi tưởng lại chuyện gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) etw. vergegenwärtigen :

hình dung, tương tượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergegenwärtigen /sich (sw. V.; hat)/

tưởng tượng; hình dung; hồi tưởng;

sich (Dat.) etw. vergegenwärtigen : hồi tưởng lại chuyện gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergegenwärtigen :

sich (D) etw. vergegenwärtigen : hình dung, tương tượng.