vorsteilen /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
tưởng tượng ra điều gì : sich (Dat.) etw. vorstellen hãy tưởng tượng xem, nếu như.. : man stelle sich (Dat.) bitte einmal vor, dass.... em hãy tưởng tượng xem nểu như chúng ta trúng số : stell dir vor, wir würden gewinnen làm thế nào mà em có thể tưởng tượng ra như thế nhỉ? : wie stellst du dir das vor?
ausmalen /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
hình dung;
tưởng tượng ra diều gì : sich (Dat) etw. ausmalen tôi đã hình dung trong tri chuyến du lịch tuyệt vời đến như thế. : ich hatte mir die Reise in Gedanken so schön ausgemalt
romanhaft /(Adj.; -er, -este)/
tưởng tượng;
bịa đặt;
fiktional /[fiktsio'nad] (Adj.) (bildungsspr.)/
hư cấu;
tưởng tượng;
fantastisch /(auch:) phantastisch (Adj.)/
(bildungsspr ) tưởng tượng;
không tưởng;
ideell /[ide'el] (Adj.)/
(cố tính chất) tưởng tượng;
trong tưởng tượng;
imagLnativ /[imagina'ti:f] (Adj.) (bildungsspr.)/
tưởng tượng;
không có thực (vorgestellt);
geistig /(Adj.)/
tưởng tượng;
không thực tế;
imaginieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tưởng tượng;
nghĩ ra;
hư cấu (sich vor stellen, einbilden);
vergegenwärtigen /sich (sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
hình dung;
hồi tưởng;
hồi tưởng lại chuyện gì. : sich (Dat.) etw. vergegenwärtigen
visionar /[vizio'ne:r] (Adj.) (bildungsspr.)/
tưởng tượng;
ảo ảnh;
ảo tưởng;
vorschweben /(sw. V.; hat)/
hình dung;
tưởng tượng;
có cảm giác;
(người nào) hình dung thấy cái gì/ai : jmdm. schwebt etwjjmd. vor tôi hình dung được một phương án giải quyết khác. : mir schwebt eine andere Lösung vor
imaginär /[imagi'ne:r] (Adj.) (bildungsspr.)/
tưởng tượng;
hư ảo;
hư cấu;
hư tạo (nicht real);
schemenhaft /(Adj.; -er, -este) (geh.)/
ma quái;
hư ảo;
tưởng tượng;
mờ ảo;
einbilden /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
ngỡ rằng;
cho rằng;
hình dung rằng;
: sich (Dat.) etw.
fiktiv /[fik'ti:f] (Adj.) (bildungsspr.)/
hư cấu;
hư tạo;
giả mạo;
bịa đặt;
tưởng tượng (erdacht, erdichtet, frei erfunden);
scheinbar /(Adj.)/
theo vẻ bề ngoài;
biểu kiến;
hư ảo;
tưởng tượng;
không thật;
với vẻ bình thản bề ngoài : mit scheinbarer Ruhe thời gian như ngừng trôi. : die Zeit Stand scheinbar still
Be /griff, der; -[e]s, -e/
quan niệm;
quan điểm;
ý tưởng;
tưởng tượng (Vorstellung, Auffassung, Meinung);
một quan niệm mái về tính dân chủ.-, ich kann mir keinen rechten Begriff davon machen: tôi không thể có ý tưởng rõ ràng về vấn đề ấy, keinen Begriff von etw. haben: không có khái niệm về điều gì : ein neuer Begriff von Demokratie theo quan điểm của tôi thì hắn vô tội : für meine Begriffe ist er unschuldig quen biết ai, có thể nhớ lại một người nào đó : [jmdm.] ein Begriff sein Monica Kaiser à? Tôi không thể nhớ được. : Monica Kaiser? Ist mir kein Begriff
erträumen /(sw. V.; hat)/
mơ mộng;
mơ tưởng;
mơ ước;
ước mong;
hình dung;
tưởng tượng (sich ausdenken);
cô ấy còn đẹp hem là trong tưởng tượng của tôi. : sie war noch schöner, als ich sie [mir] erträumt hatte