ausmalen /(sw. V.; hat)/
tô màu;
ausmalen /(sw. V.; hat)/
tô điểm;
trang trí bằng các bức họa;
ausmalen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) sơn hết;
sơn hoàn toàn;
ausmalen /(sw. V.; hat)/
tả;
miêu tả;
mô tả;
ausmalen /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
hình dung;
sich (Dat) etw. ausmalen : tưởng tượng ra diều gì ich hatte mir die Reise in Gedanken so schön ausgemalt : tôi đã hình dung trong tri chuyến du lịch tuyệt vời đến như thế.