Kolorit /n -(e)s, -e/
sự] tô màu, hợp phổi màu sắc.
anfärben /vt/
nhuộm, tô màu, bôi, sơn.
kolorieren /vt/
sơn, quét, sơn, tô màu, nhuộm.
anmalen /vt/
tô màu, sơn màu, tô điểm, vẽ;
malen /vt/
1. vẽ, mô tả, miêu tả; er malt nó là họa sĩ; ỉn ÖI - vẽ tranh sơn dầu; Wie gemalt đẹp như tranh; 2. sơn, quét sơn, tô màu, quét vôi; flüchtig malen phác họa;
verschmieren /vt/
1. sdn, quét sơn, quét vôi, tô màu, bôi màu; 2. vẽ bẩn, bôi bẩn, làm bẩn, làm nhọ.
streichen /I vi (s) đi quanh quẩn, lang thang, đi lượn, đi dạo; II/
1. bôi, quét, sơn, tô màu, phết; Butter auf Brot - quết bơ lên bánh mì; mit der Hánd über die Stirn streichen sò tay lên trán; 2. nhuộm, ruộm; 3. vuốt (tóc); das Haar glatt streichen vuốt phẳng tóc; sich (D)den Bart - vuốt râu; Wolle streichen chải len; die Géige - kéo vi ô lông; 4. gạch bỏ, gạch... đi, gạt... đi, xóa... đi, bỏ... đi; (thể thao) loại bỏ; 5.: gestrichen voll đầy đến mép [bờ]; daß Maß ist gestrichen voll! đủ rồi!
Bestreichung /í =, -en/
1. [sự] bôi, phét, phiết, xoa, tô, quệt, trát; 2. [sự] sơn, tô màu; 3. [sự] tiếp xúc, va chạm; 4. (vật lý) [sự] từ hóa, nạp từ, nhiễm từ; 5. [sự] bắn phá, oanh kích.
bestreichen /vt(m/
vt(mit D) 1. bôi, phết, phiét, xoa, tô, quệt, trát; 2. tô, bôi, sơn, tô màu, quét sơn; 3. đưa.... lướt qua, vuốt, chạm [tdij, đụng [tói]; 4. bắn, bắn phá, xạ kích, nã súng; bestrichener Raum phạm vi bị oanh tạc.