TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ hóa

từ hóa

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạp từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhiễm từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễm từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oanh kích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

từ hóa

magnetize

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

 magnetization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

từ hóa

Magnetisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

megnetisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

magnetisch machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bestreichung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine Zahl, die dem Hundertfachen des für die betreffende Blechoder Banddicke angegebenen höchstzulässigen Magnetisierungsverlustes bei einer Frequenz von 50 Hz und einer magnetischen Induktion von 1,5 Tesla oder 1,7 Tesla entspricht

Một con số ứng với 100 lần sự thất thoát từ hóa tối đa được cho phép đối với bề dày thực sự của thép tấm hoặc thép dải băng mỏng, ở tần số 50 Hz và mật độ từ thông 1,5 Tesla hoặc 1,7 Tesla.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wechseln die Zähne fortlaufend zwischen Nord- und Südpol (Bild 6).

Những răng này được từ hóa theo chiều trục quay và luân phiên thay đổi giữa cực bắc và cực nam (Hình 6).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Magnetisieren

:: Từ hóa

Dabei muss das Produkt aus Wertigkeit und Atomanzahl bei allen Atomen übereinstimmen.

Với cách này, tích số từ hóa trị và số nguyên tửcủa tất cả nguyên tử phải giống nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestreichung /í =, -en/

1. [sự] bôi, phét, phiết, xoa, tô, quệt, trát; 2. [sự] sơn, tô màu; 3. [sự] tiếp xúc, va chạm; 4. (vật lý) [sự] từ hóa, nạp từ, nhiễm từ; 5. [sự] bắn phá, oanh kích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

magnetisieren /(sw. V.; hat)/

(Physik) từ hóa; làm nhiễm từ; nạp từ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 magnetization /điện tử & viễn thông/

từ hóa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

từ hóa

megnetisieren, magnetisch machen; Magnetisieren n.

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

từ hóa /v/PHYSICS/

magnetize

từ hóa