Việt
từ hóa
nạp từ
làm nhiễm từ
bôi
phét
phiết
xoa
tô
quệt
trát
sơn
tô màu
tiếp xúc
va chạm
nhiễm từ
bắn phá
oanh kích.
Anh
magnetize
magnetization
Đức
Magnetisieren
megnetisieren
magnetisch machen
Bestreichung
Eine Zahl, die dem Hundertfachen des für die betreffende Blechoder Banddicke angegebenen höchstzulässigen Magnetisierungsverlustes bei einer Frequenz von 50 Hz und einer magnetischen Induktion von 1,5 Tesla oder 1,7 Tesla entspricht
Một con số ứng với 100 lần sự thất thoát từ hóa tối đa được cho phép đối với bề dày thực sự của thép tấm hoặc thép dải băng mỏng, ở tần số 50 Hz và mật độ từ thông 1,5 Tesla hoặc 1,7 Tesla.
Dabei wechseln die Zähne fortlaufend zwischen Nord- und Südpol (Bild 6).
Những răng này được từ hóa theo chiều trục quay và luân phiên thay đổi giữa cực bắc và cực nam (Hình 6).
:: Magnetisieren
:: Từ hóa
Dabei muss das Produkt aus Wertigkeit und Atomanzahl bei allen Atomen übereinstimmen.
Với cách này, tích số từ hóa trị và số nguyên tửcủa tất cả nguyên tử phải giống nhau.
Bestreichung /í =, -en/
1. [sự] bôi, phét, phiết, xoa, tô, quệt, trát; 2. [sự] sơn, tô màu; 3. [sự] tiếp xúc, va chạm; 4. (vật lý) [sự] từ hóa, nạp từ, nhiễm từ; 5. [sự] bắn phá, oanh kích.
magnetisieren /(sw. V.; hat)/
(Physik) từ hóa; làm nhiễm từ; nạp từ;
magnetization /điện tử & viễn thông/
megnetisieren, magnetisch machen; Magnetisieren n.
từ hóa /v/PHYSICS/