TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiễm từ

nhiễm từ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạp từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oanh kích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhiễm từ

magnetisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Magnet-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

magnetisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bestreichung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Einsatz von Airless- und Fächerstrahlanlagen führt zu einem geringeren Schadstoffeintrag durch Sprühnebel und Glasfasern in die Umgebungsluft des Arbeitsraumes.

Hệ thống không có không khí và tia rẽ quạt ít thải chất gây ô nhiễm từ bụi sương phun và sợi thủy tinh ra không khí xung quanh khu vực làm việc.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schadstoffbelastung.

Ô nhiễm từ những chất độc hại.

Die Watte verhindert beim Pipettieren eine Kontamination von außen.

Khi hút, bông gòn ngăn cản ô nhiễm từ bên ngoài.

Einwohnergleichwert EGW. Er ist ein Maß für die Verschmutzung durch industrielles Abwasser.

Đương lượng cư dân. (EGW) là một đơn vị để đo độ ô nhiễm từ nước thải công nghiệp.

Beim Umgang mit kontaminierten Abfällen sind dieselben allgemeinen und mikrobiologischen Arbeits- und Hygieneregeln zu beachten, die auch für die Tätigkeit mit biologischen Arbeitsstoffen gelten.

Khi xử lý chất thải ô nhiễm từ vi sinh vật nói chung thì phải lưu ý đến các quy định tổng quát, quy định lao động và vệ sinh trong lãnh vực kỹ thuật sinh học, chúng cũng được áp dụng cho các hoạt động liên quan đến tác nhân sinh học.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestreichung /í =, -en/

1. [sự] bôi, phét, phiết, xoa, tô, quệt, trát; 2. [sự] sơn, tô màu; 3. [sự] tiếp xúc, va chạm; 4. (vật lý) [sự] từ hóa, nạp từ, nhiễm từ; 5. [sự] bắn phá, oanh kích.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhiễm từ

magnetisch (a), Magnet- (a); magnetisieren (vt)