TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nạp từ

từ hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạp từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhiễm từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễm từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oanh kích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nạp từ

magnetisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bestreichung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein kleines Steuergerät, das im Batteriesensor integriert ist, ermittelt den optimalen Ladespannungssollwert aus der aktuell gemessenen Batterietemperatur und dem Ladezustand.

Một bộ điều khiển nhỏ, được tích hợp trong bộ cảm biến ắc quy, tính toán trị số định mức tối ưu của điện áp nạp từ nhiệt độ và tình trạng nạp được đo hiện thời của ắc quy.

Er ermittelt die angesaugte Luftmasse und meldet sie in Form eines Spannungssignals dem Steuergerät, das daraus zusammen mit der Motordrehzahl die Grundeinspritzmenge (Quantität) ermittelt.

ECU xác định được khối lượng không khí nạp từ tín hiệu điện áp của bộ đo khối lượng không khí bằng màng nhiệt, và kết hợp với tốc độ quay động cơ để xác định lượng nhiên liệu phun cơ bản (số lượng).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestreichung /í =, -en/

1. [sự] bôi, phét, phiết, xoa, tô, quệt, trát; 2. [sự] sơn, tô màu; 3. [sự] tiếp xúc, va chạm; 4. (vật lý) [sự] từ hóa, nạp từ, nhiễm từ; 5. [sự] bắn phá, oanh kích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

magnetisieren /(sw. V.; hat)/

(Physik) từ hóa; làm nhiễm từ; nạp từ;