streichen /(st. V.)/
(hat) vuốt;
jmdm. liebevoll durch die Haare streichen : âu yếm vuốt tóc ai er strich sich nachdenklich über den Bart : ông ta trầm tư vuốt râu.
streichen /(st. V.)/
(hat) quét qua;
lướt qua;
lau nhanh;
gạt nhanh;
sich (Dat.) das Haar aus der Stirn streichen : vuốt tóc xõa trên trán mit einer raschen Bewegung strich sie die Krümel zur Seite : cô ta gạt nhanh vụn bánh qua một bèn.
streichen /(st. V.)/
(hat) quét lèn;
phết lên;
trét lên;
Butter aufs Brot streichen : phết bơ lên miếng bánh mì.
streichen /(st. V.)/
(hat) vẽ;
sơn;
tô (anstteichen);
die Wände streichen : sơn tưởng.
streichen /(st. V.)/
(hat) gạch bỏ;
gạch đi;
bỏ đi (ausstreichen);
jmdn. von der Liste streichen : gạt tên ai khỏi danh sách einen Satz in einem Text streichen : gạch bỏ một câu trong bài du kannst seinen Namen aus der Liste streichen : cậu có thề gạch tên hắn trong danh sách rồi.
streichen /(st. V.)/
(ist) đi quanh quẩn;
lang thang;
đi thơ thẩn;
abends streicht er durch die Straßen : tối tối hắn thường đi lang thang ngoài đường.
streichen /(st. V.)/
(ist) (bes Jägerspr ) bay là đà;
streichen /(st. V.)/
(ist) thổi qua;
thểi nhẹ;
ein leichter Wind streicht über die Felder : một làn gió nhẹ thổi qua những cánh đồng.
streichen /(st. V.)/
[không dùng ở thì quá khứ] (Geogr ) (von Ge birgen) chạy dài;
trải dài;
das Gebirge streicht entlang der Küste : dãy núi chạy dài dọc theo bờ biển. 1
streichen /(st. V.)/
(hat) (Rüdem) chèo ngược;
chèo lùi;
sie haben die Riemen gestrichen : họ đã chèo lùi lại. 1
streichen /(st. V.)/
(hat) (Seemannsspr veraltet) hạ xuống;
kéo xuống;
die Segel streichen : hạ buồm. 1
streichen /(st. V.)/
(hat) (landsch ) vắt sữa (bò, dê V V );
Streichen /das; -s (Reiten)/
sự đi vấp chân (ngựa);