spread
[spred]
o hệ máy thu
o khoảng xê dịch
- Cách trải rộng máy thu trên tuyến địa chấn.
- Chênh lệch giữa áp suất mở và áp suất đóng của van áp suất.
o sự trải rộng, sự mở rộng
o sự đặt máy ghi chấn
§ arc spread : sự bố trí hình cung (nổ địa chấn)
§ cross spread : sự bố trí hình chữ thập
§ end-to-end spread : sự bố trí nổ hai đầu
§ fan spread : sự bố trí nổ hình quạt
§ in line spread : sự bố trí theo tuyến
§ seismic spread : sự bố trí mạng lưới địa chấn
§ seismometer spread : sự bố trí máy ghi địa chấn
§ split spread : sự bố trí kiểu đối xứng