Việt
phun sương
phun chất lỏng thành các hạt nhỏ
sự phun
sự rắc
sự xịt
phun
xịt
Anh
atomising
dispersant spraying
spread
Đức
Versprühen
Hierbei wird durch Umpumpen und Versprühen von verschiedenen Reinigungs- und Spülmitteln an Ort und Stelle gereinigt (Cleaning in Place bzw. Clean in Place).
Theo đó chúng được tẩy sạch bằng cách bơm và phun các chất tẩy rửa tại chỗ (tẩy sạch tại chỗ).
Zudem eignen sich PUR (Polyure-than), UF (Harnstoff-Formaldehyd) und PF(Phenolharz) zum Versprühen.
Xốp cũng cũng được sản xuất ở dạngsản phẩm định hình và bán thành phẩm.Các loại PUR (polyurethan), UF (ure-formaldehyd) và PF (nhựa phenol) cóthể được phun khi sử dụng.
Beim Räuchern/Versprühen geeignetes Atemschutzgerät anlegen (geeignete Bezeichnung[en] vom Hersteller anzugeben)
Mang mặt nạ phòng hơi độc (nhà sản xuất phải cho biết tên loại thích hợp) khi dùng chất có ký hiệu này để hun hay phun, xịt
Versprühen /nt/ÔN_BIỂN/
[EN] dispersant spraying
[VI] sự phun, sự rắc, sự xịt (chất làm phân tán)
versprühen /vt/KTC_NƯỚC/
[EN] spread
[VI] phun, xịt
[VI] phun sương, phun chất lỏng thành các hạt nhỏ
[EN] atomising