verteilen /(sw. V.; hat)/
phân phôi;
phân phát;
rải;
chia [an + Akk: đến, cho Vunter + Akk : trong sô' ];
Flugblätter an Passanten verteilen : phân phát những tờ truyền đơn cho khách bộ hành Karten an die Spieler verteilen : chia những lá bài cho người chơi.
verteilen /(sw. V.; hat)/
phân chia;
phân tán;
tản;
phết;
die Salbe gleichmäßig auf der/(auch : ) auf die Wunde verteilen: bôi đều kem trên vết thương die Flüchtlinge wurden auf drei Lager verteilt : những người tỵ nạn được phân ra ba trại.
verteilen /(sw. V.; hat)/
tản ra;
chia ra;
die Soldaten verteilten sich auf verschie dene Beobachtungsposten : những người lính tản ra các chốt quan sát.
verteilen /(sw. V.; hat)/
phân chia;
phân tán;
50% der Bevölkerung leben in Großstädten, der Rest verteilt sich auf das übrige Land : 50% dân cư sống ở các thành phố lớn, phần còn lại sống rải rác ở các vùng.