TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verteilen

phân phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân bố

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mở rộng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân phôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân tán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tản ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verteilen

distribute

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

scatter

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

spread

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verteilen

verteilen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerstreuen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

dispergieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

streuen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

verstreuen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

ausstreuen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

verteilen

distribuer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Aufgabe der Mischer ist dabei die pulvrigen, pastösen und teilweise auch flüssigen Komponenten homogen zu verteilen und sie in einen trockenen und teilweise auch flüssigen Komponenten homogen zu verteilen und sie in einen trockenen und gen zu verteilen und sie in einen trockenen und rieselfähigen Zustand zu überführen.

Nhiệm vụ của máy trộn là phân phối đều các thành phần vật liệu dạng bột, bột nhão và đôi khi dưới dạng lỏng, sau đó chuyển chúng sang trạng thái khô và có khả năng tự tuôn rơi.

Da sich der Pressendruck gleichmäßig über den gesamten Pres-sentisch verteilen muss, wird eine Parallellauf-Regelung eingesetzt.

Do lực ép phải được phân phối đều trên toàn bàn ép nênphải có một bộ điều chỉnh vận hành song song.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drehmomente zu gleichen Teilen an die Antriebsräder verteilen.

Phân phối momen xoắn đồng đều tới các bánh xe chủ động.

v Drehmomente zu gleichen Teilen an die Antriebsräder verteilen.

Phân phối các momen xoắn đồng đều tới các bánh xe chủ động.

Au- ßerdem kann er auch die von den Spanneinrichtungen (z.B. Schrauben, Schnappverschlüssen) ausgehenden Anpresskräfte gleichmäßig verteilen.

Ngoài ra, đệm kín cũng có thể chia đều các lực ép từ các bộ phận căng ép (thí dụ như vít, khóa ăn khớp).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flugblätter an Passanten verteilen

phân phát những tờ truyền đơn cho khách bộ hành

Karten an die Spieler verteilen

chia những lá bài cho người chơi.

die Salbe gleichmäßig auf der/(auch

) auf die Wunde verteilen: bôi đều kem trên vết thương

die Flüchtlinge wurden auf drei Lager verteilt

những người tỵ nạn được phân ra ba trại.

die Soldaten verteilten sich auf verschie dene Beobachtungsposten

những người lính tản ra các chốt quan sát.

50% der Bevölkerung leben in Großstädten, der Rest verteilt sich auf das übrige Land

50% dân cư sống ở các thành phố lớn, phần còn lại sống rải rác ở các vùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verteilen /(sw. V.; hat)/

phân phôi; phân phát; rải; chia [an + Akk: đến, cho Vunter + Akk : trong sô' ];

Flugblätter an Passanten verteilen : phân phát những tờ truyền đơn cho khách bộ hành Karten an die Spieler verteilen : chia những lá bài cho người chơi.

verteilen /(sw. V.; hat)/

phân chia; phân tán; tản; phết;

die Salbe gleichmäßig auf der/(auch : ) auf die Wunde verteilen: bôi đều kem trên vết thương die Flüchtlinge wurden auf drei Lager verteilt : những người tỵ nạn được phân ra ba trại.

verteilen /(sw. V.; hat)/

tản ra; chia ra;

die Soldaten verteilten sich auf verschie dene Beobachtungsposten : những người lính tản ra các chốt quan sát.

verteilen /(sw. V.; hat)/

phân chia; phân tán;

50% der Bevölkerung leben in Großstädten, der Rest verteilt sich auf das übrige Land : 50% dân cư sống ở các thành phố lớn, phần còn lại sống rải rác ở các vùng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

verteilen

distribuer

verteilen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verteilen /vt/

phân bó, phân phối, phân phát, phân chia, trả (lương).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verteilen /vt/XD/

[EN] distribute, spread

[VI] phân bố, mở rộng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verteilen

distribute

Từ điển Polymer Anh-Đức

distribute

verteilen

scatter

zerstreuen, dispergieren; (spread/distribute/sprinkle) streuen, verstreuen, ausstreuen, verteilen