distribuer
distribuer [distRÎbqe] V. tr. [1] Chia, phàn phát, phân phối. Le préposé des P.T.T. distribue le courrier: Nguòi dưa thư của bưu diện phân phát thư tín. Distribuer les rôles d’une pièce de théâtre (và, không dùng tân ngũ) distribuer une pièce: Phăn vai một vỡ kịch (cho các diễn viên). 2. Phân phối (đi nhiều nơi). Conduites qui distribuent l’eau dans un immeuble: Các ống dẫn phân phối nưóc trong một căn nhà. 3. Distribuer un appartement: sắp xếp một căn hộ (chia thành các gian khác nhau). Un vieil appartement très mal distribué: Một căn hô cũ sắp xếp rất kém. 4. Phát ra lung tung. Distribuer des coups dans toutes les directions: Đánh lung tung mọi phía. 5. Bố trí, sắp dặt. Distribuer harmonieusement les paragraphes dans un article: sắp dặt hài hòa các doan trong một bài báo. 6. CHÊBẢN Distribuer les caractères: xếp lại các chữ (sau khi dùmg xong, xếp lại vào ô). ' illlllll llllllllllll ' illlllll llllllllllll