TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

distribuer

verteilen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

distribuer

distribuer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

distribuer

distribuer

verteilen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

distribuer

distribuer [distRÎbqe] V. tr. [1] Chia, phàn phát, phân phối. Le préposé des P.T.T. distribue le courrier: Nguòi dưa thư của bưu diện phân phát thư tín. Distribuer les rôles d’une pièce de théâtre (và, không dùng tân ngũ) distribuer une pièce: Phăn vai một vỡ kịch (cho các diễn viên). 2. Phân phối (đi nhiều nơi). Conduites qui distribuent l’eau dans un immeuble: Các ống dẫn phân phối nưóc trong một căn nhà. 3. Distribuer un appartement: sắp xếp một căn hộ (chia thành các gian khác nhau). Un vieil appartement très mal distribué: Một căn hô cũ sắp xếp rất kém. 4. Phát ra lung tung. Distribuer des coups dans toutes les directions: Đánh lung tung mọi phía. 5. Bố trí, sắp dặt. Distribuer harmonieusement les paragraphes dans un article: sắp dặt hài hòa các doan trong một bài báo. 6. CHÊBẢN Distribuer les caractères: xếp lại các chữ (sau khi dùmg xong, xếp lại vào ô). ' illlllll llllllllllll ' illlllll llllllllllll