strecken /(sw. V.; hat)/
chia nhỏ;
phân phối (để đủ dùng trong một thời gian);
chúng ta phải chia củi và than ra để đủ dùng cho đến đầu năm. : wir müssen Holz und Kohle bis zum Frühjahr ein wenig Strecken
aufteilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
phân chia;
phân phối;
chia đất cho nông dân. : das Land an die Bauern aufteilen
bewirtschaften /(sw. V.; hat)/
kiểm soát;
điều hành;
phân phối (staatlich kon trollieren, rationieren);
jmdm /etw. umlegen/
chia đều;
phân phối;
phân bổ;
chia đều khoản chi phí cho sô' người tham dự. : die Ausgaben auf die Beteiligten umlegen
ratlonieren /(sw. V.; hat)/
qui định khẩu phần;
chia phần;
phân phối (theo từng phần);
einteilen /(sw. V.; hat)/
phân phối;
phân bố;
sắp xếp hợp lý;
con phải phân bố thời gian của mình hạp lý hơn. : du musst dir deine 2eit besser einteilen
austeilen /(sw. V.; hat)/
phân phát;
phát;
chia;
phân chia;
phân phối;
phát vở ra cho các học sinh: : die Hefte an die Schüler austeilen
auf /schlũs. sein (sw. V.; hat)/
phân phối;
phân chia;
phân ra từng nhóm nhỏ (aufteilen, aufgliedem);
phân chia một nhóm theo lửa tuồi. : eine Gruppe nach Alter aufschlüsseln
zu,teilen /(sw. V.; hat)/
phân chia;
phân phát;
phân phối;
cấp phát;
chia ũúíc Sn cho bọn trẻ : den Kindern das Essen zuteilen trong thời kỳ chiến tranh thực phẩm được phản phổi theo khẩu phần. : im Kriege wurden die Lebens mittel zugeteilt