TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuordnen

phân bổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dịch chuyển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân phối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cấp phát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liệt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú mỏ vịt được xếp vào loài động vật hữu nhũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zuordnen

assign

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

allocate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

associate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

translate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zuordnen

zuordnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zuordnen

assigner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attribuer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Position des Schlüssels lässt sich eindeutig einer Tür oder der Heckklappe zuordnen.

Vị trí của chìa khóa có thể được ấn định rõ ràng cho một cửa hoặc nắp sau xe.

Dazu ist es notwendig, dass das Steuergerät das Auftreten der klopfenden Verbrennung eindeutig einem bestimmten Zylinder zuordnen kann.

Bộ điều khiển điện tử phải xác định chính xác xi lanh bị xảy ra kích nổ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jedem Zustand lassen sich typische Verarbeitungsverfahren zuordnen (Tabelle 1).

Trong mỗi trạng thái đều có phương pháp gia công điển hình tương ứng (Bảng 1).

Man kann sie zwei großen Gruppen (Bild 2) zuordnen.

Có thể phân chia TPE thành hai nhóm lớn (Hình 2).

:: Die Größe der Umkehrspanne (Messgeräteparameter (bis fU = 0,5 μm) der geforderten Messgenauigkeit zuordnen.

:: Độ lớn của khoảng chết (đến fU = 0,5 μm) cần được tính vào độ chính xác đo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn./etw. einer Sache (Dat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuordnen /(sw. V.; hat)/

liệt vào; xếp vào; kể vào; xếp loại; phân loại;

jmdn./etw. einer Sache (Dat.) :

zuordnen /xếp ai/cái gì vào loại gì; die Schnabeltiere werden den Säugetieren zugeordnet/

thú mỏ vịt được xếp vào loài động vật hữu nhũ;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zuordnen /vt/M_TÍNH/

[EN] allocate, assign, translate

[VI] phân bổ, gán, dịch chuyển

zuordnen /vt/M_TÍNH/

[EN] allocate

[VI] phân phối, cấp phát (xử lý dữ liệu)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zuordnen /IT-TECH/

[DE] zuordnen

[EN] assign

[FR] assigner

zuordnen /IT-TECH/

[DE] zuordnen

[EN] allocate

[FR] attribuer

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zuordnen

associate