Việt
phân bổ
gán
dịch chuyển
phân phối
cấp phát
liệt vào
xếp vào
kể vào
xếp loại
phân loại
thú mỏ vịt được xếp vào loài động vật hữu nhũ
Anh
assign
allocate
associate
translate
Đức
zuordnen
Pháp
assigner
attribuer
Die Position des Schlüssels lässt sich eindeutig einer Tür oder der Heckklappe zuordnen.
Vị trí của chìa khóa có thể được ấn định rõ ràng cho một cửa hoặc nắp sau xe.
Dazu ist es notwendig, dass das Steuergerät das Auftreten der klopfenden Verbrennung eindeutig einem bestimmten Zylinder zuordnen kann.
Bộ điều khiển điện tử phải xác định chính xác xi lanh bị xảy ra kích nổ.
Jedem Zustand lassen sich typische Verarbeitungsverfahren zuordnen (Tabelle 1).
Trong mỗi trạng thái đều có phương pháp gia công điển hình tương ứng (Bảng 1).
Man kann sie zwei großen Gruppen (Bild 2) zuordnen.
Có thể phân chia TPE thành hai nhóm lớn (Hình 2).
:: Die Größe der Umkehrspanne (Messgeräteparameter (bis fU = 0,5 μm) der geforderten Messgenauigkeit zuordnen.
:: Độ lớn của khoảng chết (đến fU = 0,5 μm) cần được tính vào độ chính xác đo.
jmdn./etw. einer Sache (Dat.)
zuordnen /(sw. V.; hat)/
liệt vào; xếp vào; kể vào; xếp loại; phân loại;
jmdn./etw. einer Sache (Dat.) :
zuordnen /xếp ai/cái gì vào loại gì; die Schnabeltiere werden den Säugetieren zugeordnet/
thú mỏ vịt được xếp vào loài động vật hữu nhũ;
zuordnen /vt/M_TÍNH/
[EN] allocate, assign, translate
[VI] phân bổ, gán, dịch chuyển
[EN] allocate
[VI] phân phối, cấp phát (xử lý dữ liệu)
zuordnen /IT-TECH/
[DE] zuordnen
[EN] assign
[FR] assigner
[FR] attribuer