Việt
gán
phân bổ
dịch chuyển
cấp phát
phân phối
quy định
đổ
qui cho
Anh
assign
allocate
ascribe
set
translate
Đức
einsetzen
zuordnen
zuweisen
anlasten
Jedes Symbol darf nur einmal zugewiesen werden.
Mỗi tên chỉ được gán một lần.
Die Adressen der Operanden können absolut oder symbolisch behandelt werden.
Những địa chỉ của toán hạng này có thể mô tả bằngcách tuyệt đối hay gán tên (ký hiệu, biểutượng).
3. Wie unterscheiden sich die absolute von der symbolischen Adressierung beim Programmieren einer SPS?
3. Phân biệt địa chỉ tuyệt đối với địa chỉ gán tên khi lập trình trên PLC như thế nào?
Die symbolische Adressierung erleichtert dies, da jede Adresse ein Text oder Symbol ist, z. B. S1, Motor, Starttaster_ein, Zyl_ausfahren usw.
Định địa chỉ gán tên giảm khó khăn trên, vìcứ mỗi địa chỉ có một danh từ hay một biểu tượng, thí dụ S1, Dongco_1, Xilanh_chayra v.v.
anlasten /vt/
đổ, gán, qui cho;
gán (đặt một giá trị chù một biến đã được đẠl lên); quy định (dung sai)
einsetzen /vt/M_TÍNH/
[EN] set
[VI] gán (biến)
zuordnen /vt/M_TÍNH/
[EN] allocate, assign, translate
[VI] phân bổ, gán, dịch chuyển
zuweisen /vt/M_TÍNH/
[EN] allocate, assign
[VI] gán, cấp phát, phân phối
- đg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ: ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
allocate, ascribe, assign
Ví dụ gán giá trị cho một biến số.