TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gán

gán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân bổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dịch chuyển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cấp phát

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân phối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quy định

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gán

assign

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 allocate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ascribe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 assign

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

set

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

allocate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

translate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gán

einsetzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zuordnen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zuweisen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anlasten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jedes Symbol darf nur einmal zugewiesen werden.

Mỗi tên chỉ được gán một lần.

Die Adressen der Operanden können absolut oder symbolisch behandelt werden.

Những địa chỉ của toán hạng này có thể mô tả bằngcách tuyệt đối hay gán tên (ký hiệu, biểutượng).

3. Wie unterscheiden sich die absolute von der symbolischen Adressierung beim Programmieren einer SPS?

3. Phân biệt địa chỉ tuyệt đối với địa chỉ gán tên khi lập trình trên PLC như thế nào?

Die symbolische Adressierung erleichtert dies, da jede Adresse ein Text oder Symbol ist, z. B. S1, Motor, Starttaster_ein, Zyl_ausfahren usw.

Định địa chỉ gán tên giảm khó khăn trên, vìcứ mỗi địa chỉ có một danh từ hay một biểu tượng, thí dụ S1, Dongco_1, Xilanh_chayra v.v.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anlasten /vt/

đổ, gán, qui cho;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

assign

gán (đặt một giá trị chù một biến đã được đẠl lên); quy định (dung sai)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einsetzen /vt/M_TÍNH/

[EN] set

[VI] gán (biến)

zuordnen /vt/M_TÍNH/

[EN] allocate, assign, translate

[VI] phân bổ, gán, dịch chuyển

zuweisen /vt/M_TÍNH/

[EN] allocate, assign

[VI] gán, cấp phát, phân phối

Từ điển tiếng việt

gán

- đg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ: ép tình mới gán cho người thổ quan (K).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 allocate, ascribe, assign

gán

Ví dụ gán giá trị cho một biến số.