einsetzen /(sw. V.; hat)/
lắp vào;
lồng vào;
đặt vào;
thả vào;
thêm vào;
etw. in etw. (Akk.) :
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
một từ được điền vào trong câu;
den gefun denen Wert in die Gleichung einsetzen : điền giá trị üm được vào phương trình' , Pflanzen einsetzen: trồng cây xuống đất Fische einsetzen : thả cá vào ao để nuôi.
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
(Verkehrsw ) (tàu, xe ) chạy tăng cường;
chạy bể sung (einschieben);
Entlastungs züge einsetzen : cho những đoàn tàu chạy tăng cường.
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
bổ nhiệm;
chỉ định;
đề bạt;
zur Untersuchung des Falles wurde ein Ausschuss eingesetzt : một ủy ban đã được chỉ định điều tra vụ việc này.
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
áp dụng;
sử dụng;
ứng dụng;
huy động tham chiến;
freiwillige Helfer einsetzen : huy động những người trạ giúp tình nguyện es wurde Tränengas gegen die Demonst ranten eingesetzt : hai cay đã được sử dụng để chống lại những người biểu tình.
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
đặt tiền chơi bài hay đánh cược;
10 Euro einsetzen : đặt mười Euro.
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
dấn thân;
mạo hiểm (riskieren);
einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/
nỗ lực;
cô' gắng (sich anstrengen);
ich werde mich dafür einsetzen, dass Sie mehr Geld bekommen : tôi sẽ cố gắng vận động (thương lượng) để bà có thể nhận được nhiều tiền hơn die Spieler haben sich hart ein- . gesetzt : những cầu thủ đã nỗ lực hết sức.