Antritt /der; -[e]s/
sự bắt đầu;
sự khởi đầu (Beginn);
sự bắt dầu chuyển du lịch : der Antritt einer Reise trưóc khi khởi hành. : vor Antritt der Fahrt
Start /Lftart], der; -[e]s, -s, selten/
sự bắt đầu;
sự xuất phát;
có bước xuất phát tốt : einen guten Start haben cho xuất phát : den Start freigeben sự xuất phát với tốc độ rất cao : fliegender Start (Motorsport, Radsport)
gang /der; -[e]s, Eingänge/
(o Pl ) sự bắt đầu;
sự mở đầu (Beginn);
Bestehen /das; -s/
sự bắt đầu;
sự thành lập (Beginn, Gründung);
từ lúc nước Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập. : seit Bestehen der Bundesrepublik Deutschland
An /gang, der; -s/
(landsch ) sự bắt đầu;
sự khởi đầu (Beginn, Anfang);
Anbe /ginn, der; -[e]s (geh.)/
sự bắt đầu;
sự khởi đầu (Beginn, Anfang);
từ thời khai thiên lập địa. : seit Anbeginn der Welt
Eintritt /der; -[e]s, -e/
sự bắt đầu;
sự khởi sự;
Auftakt /der; -[e]s, -e/
(PL selten) sự bắt đầu;
bước đầu;
sự khai mạc (Beginn, Eröffnung);
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
điểm xuất phát;
khởi điểm;
sự bắt đầu (Ausgangspunkt, Start, Beginn);
một sự khởi đầu đầy hứa hẹn' , einen neuen Anfang machen mit etw.: bắt đầu lại một việc gì trong những điều kiện mới : ein viel versprechender Anfang sự sụp đổ, sự thất bại không còn xa nữa : das ist der Anfang vom Ende vạn sự khởi đầu nan : (Spr.) aller Anfang ist schwer là người đầu tiên thực hiện một việc, là người khởi xướng : den Anfang machen bắt đầu làm một việc gì. : seinen Anfang nehmen (geh )
Initiative /die; -, -n/
sự khởi xướng;
sự bắt đầu;
bước bắt đầu;
Einleitung /die; -, -en/
sự bắt đầu;
sự mở đầu;
sự đề xướng;
sự khởi sự;
Anbahnung /die; -, -en/
sự tạo điều kiện;
sự mở đường;
sự chuẩn bị;
sự bắt đầu;
Be /ginn [ba'gin], der; -[e]s/
sự bắt đầu;
thời điểm bắt đầu;
thời kỳ sơ khởi;
lúc ban đầu (Anfang);
20 Uhr: buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 20 giờ : Beginn des Konzerts dời giờ khai mạc của buổi lễ : den Beginn einer Veranstaltung verschie ben vào đầu chiến tranh thế giới lần thứ hai. : zu Beginn des Zweiten Weltkrieges
Beginnen /das; -s (geh)/
sự bắt đầu;
sự khởi đầu;
công việc;
việc làm;
sự cô' gắng (Tun, Unternehmen, Bemühen);
đó chỉ là một việc làm vô vọng. : es war ein hoffnungsloses Beginnen