an /ti.qua. risch (Adj.)/
từ hiệu sách cũ;
trong hiệu sách cũ;
an /ti.qua. risch (Adj.)/
cũ;
đã dùng rồi (alt, gebraucht);
An /le.ge. platz, der/
bến tàu;
bến đò;
cầu tàu (Landungsplatz);
An /na.len [a'na:lan] (PL)/
niên sử;
sử biên niên;
ký biên niên (Jahrbücher);
An /non.cen. teil, der/
mục quảng cáo của tờ báo;
trang quảng cáo;
an /Stel.le) (Adv. in Verbindung mit “von”)/
thay vì;
thay thế cho;
đại diện cho;
anstelle von Reden werden Taten erwartet : thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.
an /+ dem); am Berg/
bên núi;
am See : bên hồ Frankfurt am Main : thành phố Frankfurt bển dòng sông Main am Donnerstag : vào thứ năm am Ende der Ferien : vào cuối kỳ nghỉ am Ziel sein : ở đích đến.
an /+ dem); am Berg/
(thường dùng đứng trước tính từ so sánh bậc nhất);
am besten, am schönsten : tốt nhất, đẹp nhất.
an /+ dem); am Berg/
(dùng sau một vài động từ với an + Dativ) vào;
er zweifelte am Gelingen : hắn nghi ngờ vào khả năng thành công.
an /+ dem); am Berg/
(ghép với danh từ hình thành từ động từ nguyên mẫu và “sein”);
đang làm một việc gì : ích bin sehr am überlegen, ob... : tôi đang suy nghĩ xem.... er ist am Essen : nó đang ăn.
An /gang, der; -s/
(landsch ) sự bắt đầu;
sự khởi đầu (Beginn, Anfang);
An /gang, der; -s/
lúc ban đầu;
lúc khởi sự (Inangriffnahme);
An /gang, der; -s/
(Volksk ) (mê tín) sự gặp gỡ tình cờ mang lại điềm may rủi;
der Angang eines jungen Mannes wird als günstig, der einer alten Frau als ungünstig empfunden : (ra ngõ) gặp chàng trai thì may mắn, gặp một bà già thì xui xẻo.
An /ge.be. rei, die; -, -en (ugs.)/
(o Pl ) sự ba hoa;
sự khoe khoang khoác lác;
sự làm ra vẻ quan trọng (Prahlerei, Protzerei, Großtuerei);
An /ge.be. rei, die; -, -en (ugs.)/
(cử chỉ, hành động, lời nói) khoe khoang khoác lác;
An /ge.bots. preis, der (Wutsch.)/
giá chào bán;
an /ge.bro.chen (Adj.)/
(xương, ly, tách v v) bị nứt;
bị rạn;
an /ge.bro.chen (Adj.)/
(đồ hộp, vật được đóng gói) đã khui ra;
đã mở ra;
an /ge.bro.chen (Adj.)/
(thời gian) đã trôi qua một phần;
an /ge.griffen/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ angreifen;
an /gejagt/
phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anjagen;
An /gel.fi. sehe. rei, die/
sự câu cá như là một môn thể thao giải trí;
an /ge.se. hen/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ ansehen;
an /ge spannt (Adj.; -er, -este)/
nỗ lực;
ráng sức;
tập trung chú ý (angestrengt, konzentriert);
an /ge spannt (Adj.; -er, -este)/
căng thẳng;
ráo riết;
khẩn trương;
đáng ngại (kritisch, bedenklich);
an /ge.staubt/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anstauben;
an /getan/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ antun;
an /ge tan (Adj.; nur präd.)/
lôi cuốh ai;
quyến rũ ai;
làm cho ai thán phục;
(von jmdm., etw.) angetan sein : cảm thấy xúc động, cảm thấy bị lôi cuốri (bởi ai, việc gì) danach/dazu angetan sein : thích hợp với điều gì, thuận lợi cho công việc gì.
an /ge wie sen/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anweisen;
an /gezeigt (Adj.; -er, -este; nur präd.) (geh.)/
rõ ràng;
thích hợp;
có ích;
đáng theo (angebracht, ratsam, passend);
An /glie.de. rung, die; -, -en/
sự sáp nhập;
sự bổ sung;
An /hang, der; -[e]s, Anhänge/
(Abk : Anh) bản phụ lục^ phần phụ lục;
phần bổ sung;
phần bổ khuyết (Nachtrag);
der Anhang zu dem Vertrag : phần bổ sung vào bản hợp đồng.
An /hang, der; -[e]s, Anhänge/
(o Pl ) phe ủng hộ;
phe tán thành;
bạn bè thân hữu (Anhängerschaft, Freundes-, Bekanntenkreis);
diese Bewegung hat keinen großen Anhang : phong trào này không được nhiều người ủng hộ.
An /hang, der; -[e]s, Anhänge/
(o Pl ) người trong gia đình;
họ hàng thân thích (Verwandtschaft; Angehörige);
er halte keừien Anhang : anh ta không còn họ hàng thân thích.
An /bie.de. rung, die; -, -en/
sự tìm cách kết thân với ai;
An /er.ben. recht, das (o. P1.) (Rechtsspr.)/
quyền thừa kế duy nhất (thường là về ruộng đất và theo tập tục hay được trao cho con trai trưỏng);
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(räumlich) (dùng với Akk để chỉ hướng) về phía;
đến;
bên;
tới;
đi đến bên cạnh;
đặt kề bên;
die Leiter an den Baum lehnen : đặt cái thang tựa vào thân cây an eine andere Schule versetzt werden : bi chuyển đi tnột trường khác ein Paket an jmdn. schicken : gửi một gói bưu kiện đến ai.
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(räumlich) (dùng với Dativ để chỉ vị trí, sự lân cận, sự tiếp xúc ) ở cạnh bên;
gần;
ven;
bên cạnh;
ở nơi;
gần;
kề;
die Leiter lehnt am Baum : cái thang dựa vào thân cây eine Verletzung am Knie : một vết thương ở đầu gối der Blumentopf steht an (österr., Schweiz.; auf) der Fensterbank : chậu hoa trên bậc cửa sổ.
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(räumlich) (nối hai danh từ giông -nhau để chỉ sô' lượng lớn hoặc sự lặp đi lặp lại);
sie standen Kopf an Kopf : họ đứng chen chúc bền nhau sie wohnen Tür an Tür : họ là láng giềng gần, nhà của họ sát cạnh nhau.
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với Dativ để chỉ thời gian, cho biết thời điểm) vào;
vào lúc;
vào khi;
an einem Wintermorgen : vào một buổi sáng mùa đông am 3 :
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
vào ngày 31 tháng giêng;
am Ende der Ferien : vào cuối kỳ nghỉ.
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì;
do;
bởi;
với;
về;
nói về;
bàn về;
an einer Krankheit sterben : chết vì một căn bệnh an einem Roman schreiben : đang viết một cuốn tiểu thuyết Mangel an Lebensmitteln haben : thiểu lương thực, thực phẩm an jmdn., eine Sache glauben : tin tưởng vào ai, vào một việc gì er ist schuld an dem Unglück : hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn an [und für] sich : thật ra, kỳ thực etw. an sich haben (ugs.) : có đặc điểm, có điểm đặc biệt an sich halten : cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế es ist an dem : đổ là như thế es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.) : đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì.
an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/
(dùng với bis + Akk ) (cho biết khoảng thời gian hoặc độ dài, độ rộng) vào lúc;
đến;
cho đến;
das Wasser reichte ihm bis an die Knie : nước ngập gần đến đầu gối nó er war gesund bis an sein Lebensende : ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần.
an /(Adv.)/
(Verkehrsw ) (trước thông tin về thời gian) vào lúc;
đến lúc (giờ);
Frankfurt an 17 50 : đến Frankfurt lúc 17 giờ 50 phút.
an /(Adv.)/
(dùng với giới từ “von”) từ trở đi;
kể từ lúc;
kể từ vị trí thứ trở đi;
von Rom an : từ Rom trở đi von der achten Reihe an : kể từ hàng thứ tám von nächstem Montag an : kể từ thứ hai tuần sau von heute ' an : kể từ hôm nay.
an,zielen /(sw. V.; hat)/
nỗ lực;
cô' gắng để đạt được mục đích;
hướng đến mục tiêu;