TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kề

kề

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nối

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chung biên

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ở cạnh bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ven

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kề

adjacent

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

adjoin

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

kề

angrenzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

neben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nächste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benachbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anliegend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die freigesetzten Phagen befallen ihrerseits benachbarte Bakterien und zerstören sie.

Các thể thực khuẩn thoát ra ngoài lây nhiễm tiếp các vi khuẩn kề cận và tiêu diệt chúng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei ihr sind benachbarte Arbeitsstationen direkt miteinander verbunden.

Những trạm làm việc kề nhau được kết nối trực tiếp vào nhau qua chỉ một cáp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ankathete heißt die am betrachteten spitzen Winkel anliegende Kathete (b für å und a für ∫)

Cạnh kề là các cạnh bên nằm cạnh các góc nhọn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jetzt wird mit anliegender Düse gearbeitet.

Khi đó vòi phun nằm kề sẽ hoạt động.

Wenn es möglich ist, wird mit anliegender Düse gefertigt. Dies ergibt eine Zykluszeitverkürzung.

Nếu có thể, vòi phun nên được thiết kế nằm kề để giúp rút ngắn thời gian chu trình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Leiter lehnt am Baum

cái thang dựa vào thân cây

eine Verletzung am Knie

một vết thương ở đầu gối

der Blumentopf steht an (österr., Schweiz.; auf) der Fensterbank

chậu hoa trên bậc cửa sổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(räumlich) (dùng với Dativ để chỉ vị trí, sự lân cận, sự tiếp xúc ) ở cạnh bên; gần; ven; bên cạnh; ở nơi; gần; kề;

cái thang dựa vào thân cây : die Leiter lehnt am Baum một vết thương ở đầu gối : eine Verletzung am Knie chậu hoa trên bậc cửa sổ. : der Blumentopf steht an (österr., Schweiz.; auf) der Fensterbank

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

angrenzend /adj/HÌNH/

[EN] adjacent

[VI] kề

anliegend /adj/HÌNH/

[EN] adjacent

[VI] kề

Từ điển tiếng việt

kề

- đg. Ở vào hoặc làm cho ở vào vị trí rất gần, không còn hoặc coi như không còn có khoảng cách. Ngồi bên nhau, vai kề vai. Gươm kề cổ. Kề miệng vào tai bảo nhỏ.

Từ điển toán học Anh-Việt

adjacent

kề

adjoin

kề, nối; chung biên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kề

neben (prp), nächste(r) (a), angrenzend (a), benachbar (a); góc kề (toán) Nebenwinkel m