TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

an

đang mở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

từ hiệu sách cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong hiệu sách cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã dùng rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bến tàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bến đò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu tàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niên sử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử biên niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký biên niên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục quảng cáo của tờ báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang quảng cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thay thế cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khởi đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc khởi sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gặp gỡ tình cờ mang lại điềm may rủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ba hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khoe khoang khoác lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm ra vẻ quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoe khoang khoác lác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá chào bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã khui ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã trôi qua một phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ angreifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của đông từ anjagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự câu cá như là một môn thể thao giải trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ ansehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ráng sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập trung chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ráo riết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ anstauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ antun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốh ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho ai thán phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ anweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sáp nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bổ sung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản phụ lục^ phần phụ lục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần bổ sung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần bổ khuyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phe ủng hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phe tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạn bè thân hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người trong gia đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

họ hàng thân thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tìm cách kết thân với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền thừa kế duy nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi đến bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt kề bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở cạnh bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ven

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ngày 31 tháng giêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ trở đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ vị trí thứ trở đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' gắng để đạt được mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng đến mục tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
an =

chữ thú nhất của bảng chữ cái tiéng ĐÚC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

an

on

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

an

an

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
an =

A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kühlung an

Mở bộ làm mát

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An ihm liegt der Arbeitsdruck an.

Van phân phối trượt hoạt động với áp suất làm việc.

Das Ausrücklager liegt an der Membranfeder an.

Ổ bi chà áp vào lò xo màng.

Nun liegen die Magnetventile an Plus an.

Lúc này van điện từ tiếp cận cực dương.

An den Druckluftbehälter schließt sich eine Wartungseinheit an.

Ở đáy bình có van xả nước ngưng tụ trong quá trình nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstelle von Reden werden Taten erwartet

thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.

am See

bên hồ

Frankfurt am Main

thành phố Frankfurt bển dòng sông Main

am Donnerstag

vào thứ năm

am Ende der Ferien

vào cuối kỳ nghỉ

am Ziel sein

ở đích đến.

am besten, am schönsten

tốt nhất, đẹp nhất.

er zweifelte am Gelingen

hắn nghi ngờ vào khả năng thành công.

đang làm một việc gì

ích bin sehr am überlegen, ob...

tôi đang suy nghĩ xem....

er ist am Essen

nó đang ăn.

der Angang eines jungen Mannes wird als günstig, der einer alten Frau als ungünstig empfunden

(ra ngõ) gặp chàng trai thì may mắn, gặp một bà già thì xui xẻo.

(von jmdm., etw.) angetan sein

cảm thấy xúc động, cảm thấy bị lôi cuốri (bởi ai, việc gì)

danach/dazu angetan sein

thích hợp với điều gì, thuận lợi cho công việc gì.

der Anhang zu dem Vertrag

phần bổ sung vào bản hợp đồng.

diese Bewegung hat keinen großen Anhang

phong trào này không được nhiều người ủng hộ.

er halte keừien Anhang

anh ta không còn họ hàng thân thích.

die Leiter an den Baum lehnen

đặt cái thang tựa vào thân cây

an eine andere Schule versetzt werden

bi chuyển đi tnột trường khác

ein Paket an jmdn. schicken

gửi một gói bưu kiện đến ai.

die Leiter lehnt am Baum

cái thang dựa vào thân cây

eine Verletzung am Knie

một vết thương ở đầu gối

der Blumentopf steht an (österr., Schweiz.; auf) der Fensterbank

chậu hoa trên bậc cửa sổ.

sie standen Kopf an Kopf

họ đứng chen chúc bền nhau

sie wohnen Tür an Tür

họ là láng giềng gần, nhà của họ sát cạnh nhau.

an einem Wintermorgen

vào một buổi sáng mùa đông

am 3

am Ende der Ferien

vào cuối kỳ nghỉ.

an einer Krankheit sterben

chết vì một căn bệnh

an einem Roman schreiben

đang viết một cuốn tiểu thuyết

Mangel an Lebensmitteln haben

thiểu lương thực, thực phẩm

an jmdn., eine Sache glauben

tin tưởng vào ai, vào một việc gì

er ist schuld an dem Unglück

hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn

an [und für] sich

thật ra, kỳ thực

etw. an sich haben (ugs.)

có đặc điểm, có điểm đặc biệt

an sich halten

cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế

es ist an dem

đổ là như thế

es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)

đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì.

das Wasser reichte ihm bis an die Knie

nước ngập gần đến đầu gối nó

er war gesund bis an sein Lebensende

ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần.

Frankfurt an 17 50

đến Frankfurt lúc 17 giờ 50 phút.

von Rom an

từ Rom trở đi

von der achten Reihe an

kể từ hàng thứ tám

von nächstem Montag an

kể từ thứ hai tuần sau

von heute 'an

kể từ hôm nay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

A,an = /=/

chữ thú nhất của bảng chữ cái tiéng ĐÚC;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an /ti.qua. risch (Adj.)/

từ hiệu sách cũ; trong hiệu sách cũ;

an /ti.qua. risch (Adj.)/

cũ; đã dùng rồi (alt, gebraucht);

An /le.ge. platz, der/

bến tàu; bến đò; cầu tàu (Landungsplatz);

An /na.len [a'na:lan] (PL)/

niên sử; sử biên niên; ký biên niên (Jahrbücher);

An /non.cen. teil, der/

mục quảng cáo của tờ báo; trang quảng cáo;

an /Stel.le) (Adv. in Verbindung mit “von”)/

thay vì; thay thế cho; đại diện cho;

anstelle von Reden werden Taten erwartet : thay vì lời nói, người ta đang chờ xem những hành động cụ thể.

an /+ dem); am Berg/

bên núi;

am See : bên hồ Frankfurt am Main : thành phố Frankfurt bển dòng sông Main am Donnerstag : vào thứ năm am Ende der Ferien : vào cuối kỳ nghỉ am Ziel sein : ở đích đến.

an /+ dem); am Berg/

(thường dùng đứng trước tính từ so sánh bậc nhất);

am besten, am schönsten : tốt nhất, đẹp nhất.

an /+ dem); am Berg/

(dùng sau một vài động từ với an + Dativ) vào;

er zweifelte am Gelingen : hắn nghi ngờ vào khả năng thành công.

an /+ dem); am Berg/

(ghép với danh từ hình thành từ động từ nguyên mẫu và “sein”);

đang làm một việc gì : ích bin sehr am überlegen, ob... : tôi đang suy nghĩ xem.... er ist am Essen : nó đang ăn.

An /gang, der; -s/

(landsch ) sự bắt đầu; sự khởi đầu (Beginn, Anfang);

An /gang, der; -s/

lúc ban đầu; lúc khởi sự (Inangriffnahme);

An /gang, der; -s/

(Volksk ) (mê tín) sự gặp gỡ tình cờ mang lại điềm may rủi;

der Angang eines jungen Mannes wird als günstig, der einer alten Frau als ungünstig empfunden : (ra ngõ) gặp chàng trai thì may mắn, gặp một bà già thì xui xẻo.

An /ge.be. rei, die; -, -en (ugs.)/

(o Pl ) sự ba hoa; sự khoe khoang khoác lác; sự làm ra vẻ quan trọng (Prahlerei, Protzerei, Großtuerei);

An /ge.be. rei, die; -, -en (ugs.)/

(cử chỉ, hành động, lời nói) khoe khoang khoác lác;

An /ge.bots. preis, der (Wutsch.)/

giá chào bán;

an /ge.bro.chen (Adj.)/

(xương, ly, tách v v) bị nứt; bị rạn;

an /ge.bro.chen (Adj.)/

(đồ hộp, vật được đóng gói) đã khui ra; đã mở ra;

an /ge.bro.chen (Adj.)/

(thời gian) đã trôi qua một phần;

an /ge.griffen/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ angreifen;

an /gejagt/

phân từ II (Partizip Perfekt) của đông từ anjagen;

An /gel.fi. sehe. rei, die/

sự câu cá như là một môn thể thao giải trí;

an /ge.se. hen/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ ansehen;

an /ge spannt (Adj.; -er, -este)/

nỗ lực; ráng sức; tập trung chú ý (angestrengt, konzentriert);

an /ge spannt (Adj.; -er, -este)/

căng thẳng; ráo riết; khẩn trương; đáng ngại (kritisch, bedenklich);

an /ge.staubt/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anstauben;

an /getan/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ antun;

an /ge tan (Adj.; nur präd.)/

lôi cuốh ai; quyến rũ ai; làm cho ai thán phục;

(von jmdm., etw.) angetan sein : cảm thấy xúc động, cảm thấy bị lôi cuốri (bởi ai, việc gì) danach/dazu angetan sein : thích hợp với điều gì, thuận lợi cho công việc gì.

an /ge wie sen/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ anweisen;

an /gezeigt (Adj.; -er, -este; nur präd.) (geh.)/

rõ ràng; thích hợp; có ích; đáng theo (angebracht, ratsam, passend);

An /glie.de. rung, die; -, -en/

sự sáp nhập; sự bổ sung;

An /hang, der; -[e]s, Anhänge/

(Abk : Anh) bản phụ lục^ phần phụ lục; phần bổ sung; phần bổ khuyết (Nachtrag);

der Anhang zu dem Vertrag : phần bổ sung vào bản hợp đồng.

An /hang, der; -[e]s, Anhänge/

(o Pl ) phe ủng hộ; phe tán thành; bạn bè thân hữu (Anhängerschaft, Freundes-, Bekanntenkreis);

diese Bewegung hat keinen großen Anhang : phong trào này không được nhiều người ủng hộ.

An /hang, der; -[e]s, Anhänge/

(o Pl ) người trong gia đình; họ hàng thân thích (Verwandtschaft; Angehörige);

er halte keừien Anhang : anh ta không còn họ hàng thân thích.

An /bie.de. rung, die; -, -en/

sự tìm cách kết thân với ai;

An /er.ben. recht, das (o. P1.) (Rechtsspr.)/

quyền thừa kế duy nhất (thường là về ruộng đất và theo tập tục hay được trao cho con trai trưỏng);

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(räumlich) (dùng với Akk để chỉ hướng) về phía; đến; bên; tới; đi đến bên cạnh; đặt kề bên;

die Leiter an den Baum lehnen : đặt cái thang tựa vào thân cây an eine andere Schule versetzt werden : bi chuyển đi tnột trường khác ein Paket an jmdn. schicken : gửi một gói bưu kiện đến ai.

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(räumlich) (dùng với Dativ để chỉ vị trí, sự lân cận, sự tiếp xúc ) ở cạnh bên; gần; ven; bên cạnh; ở nơi; gần; kề;

die Leiter lehnt am Baum : cái thang dựa vào thân cây eine Verletzung am Knie : một vết thương ở đầu gối der Blumentopf steht an (österr., Schweiz.; auf) der Fensterbank : chậu hoa trên bậc cửa sổ.

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(räumlich) (nối hai danh từ giông -nhau để chỉ sô' lượng lớn hoặc sự lặp đi lặp lại);

sie standen Kopf an Kopf : họ đứng chen chúc bền nhau sie wohnen Tür an Tür : họ là láng giềng gần, nhà của họ sát cạnh nhau.

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với Dativ để chỉ thời gian, cho biết thời điểm) vào; vào lúc; vào khi;

an einem Wintermorgen : vào một buổi sáng mùa đông am 3 :

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

vào ngày 31 tháng giêng;

am Ende der Ferien : vào cuối kỳ nghỉ.

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì; do; bởi; với; về; nói về; bàn về;

an einer Krankheit sterben : chết vì một căn bệnh an einem Roman schreiben : đang viết một cuốn tiểu thuyết Mangel an Lebensmitteln haben : thiểu lương thực, thực phẩm an jmdn., eine Sache glauben : tin tưởng vào ai, vào một việc gì er ist schuld an dem Unglück : hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn an [und für] sich : thật ra, kỳ thực etw. an sich haben (ugs.) : có đặc điểm, có điểm đặc biệt an sich halten : cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế es ist an dem : đổ là như thế es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.) : đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì.

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với bis + Akk ) (cho biết khoảng thời gian hoặc độ dài, độ rộng) vào lúc; đến; cho đến;

das Wasser reichte ihm bis an die Knie : nước ngập gần đến đầu gối nó er war gesund bis an sein Lebensende : ông ấy vẫn khỏe manh cho đến ngày tử trần.

an /(Adv.)/

(Verkehrsw ) (trước thông tin về thời gian) vào lúc; đến lúc (giờ);

Frankfurt an 17 50 : đến Frankfurt lúc 17 giờ 50 phút.

an /(Adv.)/

(dùng với giới từ “von”) từ trở đi; kể từ lúc; kể từ vị trí thứ trở đi;

von Rom an : từ Rom trở đi von der achten Reihe an : kể từ hàng thứ tám von nächstem Montag an : kể từ thứ hai tuần sau von heute ' an : kể từ hôm nay.

an,zielen /(sw. V.; hat)/

nỗ lực; cô' gắng để đạt được mục đích; hướng đến mục tiêu;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

an /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] on

[VI] đang mở (động cơ)