TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

a

an no

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anno trong năm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp từng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an der trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ampére ampe.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

la.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mĩ miều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả ái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ thú nhất của bảng chữ cái tiéng ĐÚC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện tượng mất âm đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lược bớt âm đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất bình thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dị thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỏm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chuẩn bị trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không biết trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tập trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không biết trước các nốt nhạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngành khoa học về nhện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhện học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hô hấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơi thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung Bạch Dương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cung Dương cưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hát không nhạc đệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẻ gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein altes Haus abbrechen: giật sập một ngôi nhà cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm gián đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc thi đấu phải dừng lại sau vòng thứ ba

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gãy đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gãy làm hai phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng lại một công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiếp tục một hoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi thẳng xuống dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển đội hình dàn ngang sang thành hàng dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đề nghị sửa đổi hay bổ sung cho bản dự thảo một đạo luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiến nghị đề nghị sửa đểi một đạo luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạo luật được ban hành nhằm bổ sung hoặc sửa đổi một đạo luật khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sửa đổi nội dung tranh chấp trong vụ kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự Mỹ hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giao dịch bằng đồng đô là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy tính loại tương tự sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ä

Ängströmeinheit ăng xtrơm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tới gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xích lại gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thích ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự gần giông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tương tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bầu trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thánh thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ê-te

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mùi ê-te

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người Ai cập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

a

a

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

a-trichlorotoluene

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

benzotrichloride

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

a

A

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

a-Trichlortoluol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ä

Ä

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

a

a

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

are

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

a-trichlorotoluène

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chlorure de benzényle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen langen/den längeren Atem haben

có thể chịu đựng thời gian dài hơn đối thủ, có sức chịu đựng hơn

einen kurzen Atem haben (geh.)

bị mắc bệnh hen, bị khó thở

jmdn., etw. in Atem halten

không để ai có thời gian rảnh, không để ai hay việc gì được yên

in einem/im selben/im gleichen Atem

gần như cùng lúc, đồng thời.

tief Atem holen

hít vào một hơi dài

vor Schreck den Atem anhalten

nín thở vì sợ

Atem holen/(geh.

) schöpfen: nghỉ một lúc và lấy hơi trở lại với công việc

jmdm. den Atem verschlagen

làm cho ai bị bất ngờ, không thốt được nên lời

jmdm. geht der Atem aus

bị kiệt quệ hoằn toàn về sức lực cũng như tài chính.

einen Zweig abbrechen

bẻ gãy một cành cây

ich habe mir einen Zahn abgebrochen

tôi đã làm gãy một cái răng của mình

sich (Dativ) einen abbrechen (ugs..)

cụm từ này có hai nghĩa: (a) làm việc gì rất vụng về, lám dở

(b) làm ra vẻ ta đây.

ein Gerüst abbrechen

tháo rời giàn giáo.

die Brücken zur Vergan genheit abbrechen

(nghĩa bóng) cắt đứt mối dây liên hệ với quá khứ.

die diplomatischen Beziehungen zu einem Staat abbrechen

cắt đứt mối liên hệ ngoại giao với một chính phủ

Verhandlungen abbrechen

đình chỉ những cuộc thương lượng

den Verkehr mit jmdm. abbrechen

cắt đứt mối quan hệ với ai

der Kampf musste in der

die Messerspitze brach ab

mũi dao bị gãy.

sie lachte laut, brach aber mitten im Lachen ab

cô ấy cười lởn nhưng rồi đột nhiên im bặt.

die Unterhaltung brach ab

cuộc thảo luận đã ngưng lại

die Verbindung ist abgebrochen, weil...

mối liên hệ đã chấm dứt, bởi vì..:.

der Felsen bricht fast senkrecht ab

khối đá rợi xụổng gần như thẳng đứng.

sự tiếp cận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

A /phä.re.se, die; -, -n (Sprachw.)/

hiện tượng mất âm đầu; sự lược bớt âm đầu (ví dụ như “' s” thay vì “es”);

a /no. mal [*anoma:ỉ, auch: - -’-] (Adj.)/

bất bình thường; dị thường; khác thường (nicht normal, abnorm);

A /po.phy.se, die; -, -n (Anat.)/

mỏm; mấu (Knochenfortsatz);

a /prima vis.ta/

đột ngột; không chuẩn bị trước; không biết trước (unvorbereitet);

a /prima vis.ta/

(Musik selten) không tập trước; không biết trước các nốt nhạc;

A /rach.no. lo.gie, die; -/

ngành khoa học về nhện; nhện học;

A /tem ['a:to]j, der; -s/

sự thở; sự hô hấp (das Atmen, Atmung);

einen langen/den längeren Atem haben : có thể chịu đựng thời gian dài hơn đối thủ, có sức chịu đựng hơn einen kurzen Atem haben (geh.) : bị mắc bệnh hen, bị khó thở jmdn., etw. in Atem halten : không để ai có thời gian rảnh, không để ai hay việc gì được yên in einem/im selben/im gleichen Atem : gần như cùng lúc, đồng thời.

A /tem ['a:to]j, der; -s/

hơi thở (ein- u ausgeatmete Luft);

tief Atem holen : hít vào một hơi dài vor Schreck den Atem anhalten : nín thở vì sợ Atem holen/(geh. : ) schöpfen: nghỉ một lúc và lấy hơi trở lại với công việc jmdm. den Atem verschlagen : làm cho ai bị bất ngờ, không thốt được nên lời jmdm. geht der Atem aus : bị kiệt quệ hoằn toàn về sức lực cũng như tài chính.

A /ri.es [...ies], der; -/

cung Bạch Dương; cung Dương cưu;

a /cap pel la [a ka'pela] (Musik)/

hát không nhạc đệm;

a /b . bre.chen (st V.)/

(hat) bẻ gãy;

einen Zweig abbrechen : bẻ gãy một cành cây ich habe mir einen Zahn abgebrochen : tôi đã làm gãy một cái răng của mình sich (Dativ) einen abbrechen (ugs..) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) làm việc gì rất vụng về, lám dở (b) làm ra vẻ ta đây. :

a /b . bre.chen (st V.)/

(hat) tháo rời ra (thành từng phần, từng bộ phận);

ein Gerüst abbrechen : tháo rời giàn giáo.

a /b . bre.chen (st V.)/

ein altes Haus abbrechen: giật sập một ngôi nhà cũ;

die Brücken zur Vergan genheit abbrechen : (nghĩa bóng) cắt đứt mối dây liên hệ với quá khứ.

a /b . bre.chen (st V.)/

(hat) đình chỉ; ngưng lại; làm gián đoạn;

die diplomatischen Beziehungen zu einem Staat abbrechen : cắt đứt mối liên hệ ngoại giao với một chính phủ Verhandlungen abbrechen : đình chỉ những cuộc thương lượng den Verkehr mit jmdm. abbrechen : cắt đứt mối quan hệ với ai der Kampf musste in der :

a /b . bre.chen (st V.)/

cuộc thi đấu phải dừng lại sau vòng thứ ba;

a /b . bre.chen (st V.)/

(ist) bị gãy đôi; bị gãy làm hai phần;

die Messerspitze brach ab : mũi dao bị gãy.

a /b . bre.chen (st V.)/

(hạt) (người) dừng lại; ngưng lại một công việc; không tiếp tục một hoạt; động (hay hành động);

sie lachte laut, brach aber mitten im Lachen ab : cô ấy cười lởn nhưng rồi đột nhiên im bặt.

a /b . bre.chen (st V.)/

(ist) (sự việc) chấm dứt; kết thúc (aufhören, enden);

die Unterhaltung brach ab : cuộc thảo luận đã ngưng lại die Verbindung ist abgebrochen, weil... : mối liên hệ đã chấm dứt, bởi vì..:.

a /b . bre.chen (st V.)/

(ist) rơi thẳng xuống dưới (steil abfallen);

der Felsen bricht fast senkrecht ab : khối đá rợi xụổng gần như thẳng đứng.

a /b . bre.chen (st V.)/

(Milit) chuyển đội hình dàn ngang sang thành hàng dọc;

A /men.de. ment [amãdomã:], Amendment [o'mendmont], das; -s, -s/

(Pari , Verfassungsw , Völkern) sự đề nghị sửa đổi hay bổ sung cho bản dự thảo một đạo luật; kiến nghị đề nghị sửa đểi một đạo luật;

A /men.de. ment [amãdomã:], Amendment [o'mendmont], das; -s, -s/

(Pari , Verfassungsw , Völkerr ) đạo luật được ban hành nhằm bổ sung hoặc sửa đổi một đạo luật khác;

A /men.de. ment [amãdomã:], Amendment [o'mendmont], das; -s, -s/

(Rechtsspr ) sự sửa đổi nội dung tranh chấp trong vụ kiện;

A /me.ri.ka.ni.sie.rung, die; -, -en/

sự Mỹ hóa;

A /me.ri.ka.ni.sie.rung, die; -, -en/

(Wutsch ) sự giao dịch bằng đồng đô là;

A /na.log. rech.ner, der (Datenverarb.)/

máy tính loại tương tự sô' ;

ä /.he.rung, die; -, -en/

sự đến gần; sự tới gần; sự xích lại gần;

ä /.he.rung, die; -, -en/

sự thích ứng; sự thích nghi;

sự tiếp cận. :

ä /.he.rung, die; -, -en/

sự gần giông; sự tương tự;

ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/

(veraltet) (thüöc) bầu trời; không trung (himmlisch);

ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/

nhẹ nhàng; thanh thoát; thánh thiện (zart, engelhaft zart);

ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/

có dạng; ê-te; có mùi ê-te (ätherartig, -haltig);

Ä /gyp ter, der; -s, -/

người Ai cập;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

a /AGRI,TECH/

[DE] a

[EN] a

[FR] a; are

a,a-Trichlortoluol /INDUSTRY-CHEM/

[DE] a, a, a-Trichlortoluol

[EN] a, a, a-trichlorotoluene; benzotrichloride

[FR] a, a, a-trichlorotoluène; chlorure de benzényle

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

a,A

an no, Anno (la tinh) trong năm.

a

prp từng, mỗi;

a

am, an der trên; Frankfurf a. M. (am Main) Frankfua trên sông Mainơ.

A

Ampére (vật lí) ampe.

a /n =, = (nhạc)/

nốt] la.

a

xinh, đẹp, duyên dáng, mĩ miều, tuyệt mĩ, khả ái.

A

củ đi, phái đi;

A,an = /=/

chữ thú nhất của bảng chữ cái tiéng ĐÚC;

Ä

Ängströmeinheit (vật lí) ăng xtrơm.

Metzler Lexikon Philosophie

A,a

dient (1) a (Kleinbuchstabe): innerhalb der klassischen Logik zur Kennzeichnung von universal bejahenden Urteilen (affirmo universaliter): alle Menschen sind sterblich (Abk.: SaP); daneben stehen die universell verneinenden Urteile: kein Mensch ist sterblich, gekennzeichnet durch e (SeP), die partiell bejahenden Urteile: einige Menschen sind sterblich, gekennzeichnet durch i (SiP), die partiell verneinenden Urteile: einige Menschen sind nicht sterblich, gekennzeichnet durch o (SoP). Syllogismus, Urteilslehre. (2) A (Großbuchstabe): in der Prädikatenlogik zur Kennzeichnung der Prädikate erster Stufe (neben den anderen lateinischen Großbuchstaben des Alphabets). (3) a (Kleinbuchstabe): zur Kennzeichnung der Individuen-Konstanten (neben den anderen lateinischen Kleinbuchstaben der ersten beiden Drittel des Alphabets) – in Abgrenzung zu den lateinischen Kleinbuchstaben des letzten Drittels des Alphabets (u, v, w, x, y, z), die zur Kennzeichnung von Individuen-Variablen verwendet werden.

PP