A /phä.re.se, die; -, -n (Sprachw.)/
hiện tượng mất âm đầu;
sự lược bớt âm đầu (ví dụ như “' s” thay vì “es”);
a /no. mal [*anoma:ỉ, auch: - -’-] (Adj.)/
bất bình thường;
dị thường;
khác thường (nicht normal, abnorm);
A /po.phy.se, die; -, -n (Anat.)/
mỏm;
mấu (Knochenfortsatz);
a /prima vis.ta/
đột ngột;
không chuẩn bị trước;
không biết trước (unvorbereitet);
a /prima vis.ta/
(Musik selten) không tập trước;
không biết trước các nốt nhạc;
A /rach.no. lo.gie, die; -/
ngành khoa học về nhện;
nhện học;
A /tem ['a:to]j, der; -s/
sự thở;
sự hô hấp (das Atmen, Atmung);
einen langen/den längeren Atem haben : có thể chịu đựng thời gian dài hơn đối thủ, có sức chịu đựng hơn einen kurzen Atem haben (geh.) : bị mắc bệnh hen, bị khó thở jmdn., etw. in Atem halten : không để ai có thời gian rảnh, không để ai hay việc gì được yên in einem/im selben/im gleichen Atem : gần như cùng lúc, đồng thời.
A /tem ['a:to]j, der; -s/
hơi thở (ein- u ausgeatmete Luft);
tief Atem holen : hít vào một hơi dài vor Schreck den Atem anhalten : nín thở vì sợ Atem holen/(geh. : ) schöpfen: nghỉ một lúc và lấy hơi trở lại với công việc jmdm. den Atem verschlagen : làm cho ai bị bất ngờ, không thốt được nên lời jmdm. geht der Atem aus : bị kiệt quệ hoằn toàn về sức lực cũng như tài chính.
A /ri.es [...ies], der; -/
cung Bạch Dương;
cung Dương cưu;
a /cap pel la [a ka'pela] (Musik)/
hát không nhạc đệm;
a /b . bre.chen (st V.)/
(hat) bẻ gãy;
einen Zweig abbrechen : bẻ gãy một cành cây ich habe mir einen Zahn abgebrochen : tôi đã làm gãy một cái răng của mình sich (Dativ) einen abbrechen (ugs..) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) làm việc gì rất vụng về, lám dở (b) làm ra vẻ ta đây. :
a /b . bre.chen (st V.)/
(hat) tháo rời ra (thành từng phần, từng bộ phận);
ein Gerüst abbrechen : tháo rời giàn giáo.
a /b . bre.chen (st V.)/
ein altes Haus abbrechen: giật sập một ngôi nhà cũ;
die Brücken zur Vergan genheit abbrechen : (nghĩa bóng) cắt đứt mối dây liên hệ với quá khứ.
a /b . bre.chen (st V.)/
(hat) đình chỉ;
ngưng lại;
làm gián đoạn;
die diplomatischen Beziehungen zu einem Staat abbrechen : cắt đứt mối liên hệ ngoại giao với một chính phủ Verhandlungen abbrechen : đình chỉ những cuộc thương lượng den Verkehr mit jmdm. abbrechen : cắt đứt mối quan hệ với ai der Kampf musste in der :
a /b . bre.chen (st V.)/
cuộc thi đấu phải dừng lại sau vòng thứ ba;
a /b . bre.chen (st V.)/
(ist) bị gãy đôi;
bị gãy làm hai phần;
die Messerspitze brach ab : mũi dao bị gãy.
a /b . bre.chen (st V.)/
(hạt) (người) dừng lại;
ngưng lại một công việc;
không tiếp tục một hoạt;
động (hay hành động);
sie lachte laut, brach aber mitten im Lachen ab : cô ấy cười lởn nhưng rồi đột nhiên im bặt.
a /b . bre.chen (st V.)/
(ist) (sự việc) chấm dứt;
kết thúc (aufhören, enden);
die Unterhaltung brach ab : cuộc thảo luận đã ngưng lại die Verbindung ist abgebrochen, weil... : mối liên hệ đã chấm dứt, bởi vì..:.
a /b . bre.chen (st V.)/
(ist) rơi thẳng xuống dưới (steil abfallen);
der Felsen bricht fast senkrecht ab : khối đá rợi xụổng gần như thẳng đứng.
a /b . bre.chen (st V.)/
(Milit) chuyển đội hình dàn ngang sang thành hàng dọc;
A /men.de. ment [amãdomã:], Amendment [o'mendmont], das; -s, -s/
(Pari , Verfassungsw , Völkern) sự đề nghị sửa đổi hay bổ sung cho bản dự thảo một đạo luật;
kiến nghị đề nghị sửa đểi một đạo luật;
A /men.de. ment [amãdomã:], Amendment [o'mendmont], das; -s, -s/
(Pari , Verfassungsw , Völkerr ) đạo luật được ban hành nhằm bổ sung hoặc sửa đổi một đạo luật khác;
A /men.de. ment [amãdomã:], Amendment [o'mendmont], das; -s, -s/
(Rechtsspr ) sự sửa đổi nội dung tranh chấp trong vụ kiện;
A /me.ri.ka.ni.sie.rung, die; -, -en/
sự Mỹ hóa;
A /me.ri.ka.ni.sie.rung, die; -, -en/
(Wutsch ) sự giao dịch bằng đồng đô là;
A /na.log. rech.ner, der (Datenverarb.)/
máy tính loại tương tự sô' ;
ä /.he.rung, die; -, -en/
sự đến gần;
sự tới gần;
sự xích lại gần;
ä /.he.rung, die; -, -en/
sự thích ứng;
sự thích nghi;
sự tiếp cận. :
ä /.he.rung, die; -, -en/
sự gần giông;
sự tương tự;
ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/
(veraltet) (thüöc) bầu trời;
không trung (himmlisch);
ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/
nhẹ nhàng;
thanh thoát;
thánh thiện (zart, engelhaft zart);
ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/
có dạng;
ê-te;
có mùi ê-te (ätherartig, -haltig);
Ä /gyp ter, der; -s, -/
người Ai cập;