Himmelsfeste /die (dichter.)/
bầu trời (Him mel [sgewölbe], Firmament);
Feste /die; -, -n (veraltet)/
(dichter ) bầu trời (Firmament);
Himmel /['himal], der; -s, - (PI. dichter.)/
trời;
bầu trời;
: der Himmel klärt sich auf : bầu trời trở nên quang đãng khắp mọi nai : so weit der Himmel reicht trời giông : der Himmel grollt (dichter.) trời mưa như trút : der Himmel hat seine Schleusen geöffnet hoàn toàn bất ngờ, ngơ ngác như trên trời rơi xuống jmdn., etw. in den Himmel heben (ugs.): khen ngợi, tâng bốc ai (điều gì) quá mức : aus heiterem Himmel (ugs.) có nguyen cớ, có căn nguyên, không phải từ trên trời rơi xuống. : nicht einfach vom Himmel fallen
himmlisch /(Adj.)/
(thuộc) bầu trời;
trời;
Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(PI geh ) bầu trời;
không trung (Himmel);
chiếc máy bay cất cánh lèn bầu trời : das Flugzeug erhebt sich in die Luft điều gì không đúng với thực tế, là chuyện bịa đặt : etw. ist aus der Luft gegriffen/geholt đang chực chờ, đang có nguy cơ nể ra : in der Luft liegen còn chưa xác định, còn đang lửng lơ : in der Luft hängen/schwe- ben (ugs.) dễ nổi nóng, dễ lên cơn thịnh nộ : [schnell/leicht] in die Luft gehen (ugs.) (tiếng lóng) rất tức giận ai, giận đến mức có thể xé xác ai ra : jmdn. in der Luft zerreißen bằng máy bay, bằng đường hàng không. : per Luft (veraltet)
ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/
(veraltet) (thüöc) bầu trời;
không trung (himmlisch);
sphärisch /(Adj.)/
(thuộc) bầu trời;
vũ trụ;
Firmament /[firma'mcnt], das; -[e]s (dichter.)/
bầu trời;
vòm trời (Himmel, Himmelsge wölbe);
Sphare /['sfe:ra], die; -, -n/
bầu trời;
không gian;
vũ trụ;
(đùa) lúc nào cũng mơ tưởng đâu đâu, sông ở trên mây. : in höheren Sphären schweben