Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
không có ai ở đây;
không có gì nguy hiểm;
irgendwo ist/herrscht dicke Luft (ugs.) : bầu không khí nơi nào đang căng thẳng aus etw. ist die Luft raus (ugs.) : không còn ý nghĩa, không còn tính thời sự, không còn tác dụng Luft für jmdn. sein (ugs.) : không được ai để mắt đến gesiebte Luft atmen : (đùa) phải ngồi tù die Luft aus dem Glas lassen : (đùa) rót thêm bia (hay rượu) vào ly die Luft rauslassen (ugs.) : cố làm nén xúc động, cố kiềm chế cơn giận sich in Luft auflösen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đồ vật) mất tăm, không để lại dấu vết (b) (kế hoạch, dự án...) không thực hiện được, bị hủy bỏ : jmđn. wie Luft behandeln (ugs.) : cô' tình không nhìn đến ai, cô' tình xem ai như không có mặt.
Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(o Pl ) không khí thở;
hơi thở (Atemluft);
vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.) : nó sợ đến nỗi không thở được tief Luft holen : hít vào một hơi' jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.) : hoảng hồn, hoảng sợ jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.) : làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai jmdm. die Luft zum Atmen nehmen : giới hạn hoạt động của ai Luft holen/(geh. : ) schöpfen: lấy hơi halt die Luft an! (ugs.) : thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa! (b) hãy yên lặng! : (c) đừng phóng đại như thế! : jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà (b) sa thải ai : nach Luft schnappen (ugs.) : đang trong tình trạng tồi tệ von Luft und Liebe leben : (khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.) : không thể sông bầng không khí.
Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(PI geh ) bầu trời;
không trung (Himmel);
das Flugzeug erhebt sich in die Luft : chiếc máy bay cất cánh lèn bầu trời etw. ist aus der Luft gegriffen/geholt : điều gì không đúng với thực tế, là chuyện bịa đặt in der Luft liegen : đang chực chờ, đang có nguy cơ nể ra in der Luft hängen/schwe- ben (ugs.) : còn chưa xác định, còn đang lửng lơ [schnell/leicht] in die Luft gehen (ugs.) : dễ nổi nóng, dễ lên cơn thịnh nộ jmdn. in der Luft zerreißen : (tiếng lóng) rất tức giận ai, giận đến mức có thể xé xác ai ra per Luft (veraltet) : bằng máy bay, bằng đường hàng không.
Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(PI nur dichter ) làn gió nhẹ (Brise);
frische Luft in etw. [hinein]bringen : làm cho bầu không khí sôi động.
Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(o Pl ) (ugs ) khoảng trống;
khoảng không (để thông gió);
in etw. ist noch Luft [drin] (ugs.) : còn cố thể vận động, còn có thể hành động sich (Dativ) Luft machen (ugs.) : trút hết nỗi bực bội trong người (và cảm thấy dễ chịu hơn) einer Sache Luft machen (ugs.) : trút giận, trút cơn thịnh nộ.