TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lüfte

không có ai ở đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có gì nguy hiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khí thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơi thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bầu trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không trung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làn gió nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lüfte

Lüfte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

irgendwo ist/herrscht dicke Luft (ugs.)

bầu không khí nơi nào đang căng thẳng

aus etw. ist die Luft raus (ugs.)

không còn ý nghĩa, không còn tính thời sự, không còn tác dụng

Luft für jmdn. sein (ugs.)

không được ai để mắt đến

gesiebte Luft atmen

(đùa) phải ngồi tù

die Luft aus dem Glas lassen

(đùa) rót thêm bia (hay rượu) vào ly

die Luft rauslassen (ugs.)

cố làm nén xúc động, cố kiềm chế cơn giận

sich in Luft auflösen (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đồ vật) mất tăm, không để lại dấu vết

(b) (kế hoạch, dự án...) không thực hiện được, bị hủy bỏ

jmđn. wie Luft behandeln (ugs.)

cô' tình không nhìn đến ai, cô' tình xem ai như không có mặt.

vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.)

nó sợ đến nỗi không thở được

tief Luft holen

hít vào một hơi'

jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.)

hoảng hồn, hoảng sợ

jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.)

làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai

jmdm. die Luft zum Atmen nehmen

giới hạn hoạt động của ai

Luft holen/(geh.

) schöpfen: lấy hơi

halt die Luft an! (ugs.)

thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa!

(b) hãy yên lặng!

(c) đừng phóng đại như thế!

jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà

(b) sa thải ai

nach Luft schnappen (ugs.)

đang trong tình trạng tồi tệ

von Luft und Liebe leben

(khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên

nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.)

không thể sông bầng không khí.

das Flugzeug erhebt sich in die Luft

chiếc máy bay cất cánh lèn bầu trời

etw. ist aus der Luft gegriffen/geholt

điều gì không đúng với thực tế, là chuyện bịa đặt

in der Luft liegen

đang chực chờ, đang có nguy cơ nể ra

in der Luft hängen/schwe- ben (ugs.)

còn chưa xác định, còn đang lửng lơ

[schnell/leicht] in die Luft gehen (ugs.)

dễ nổi nóng, dễ lên cơn thịnh nộ

jmdn. in der Luft zerreißen

(tiếng lóng) rất tức giận ai, giận đến mức có thể xé xác ai ra

per Luft (veraltet)

bằng máy bay, bằng đường hàng không.

frische Luft in etw. [hinein]bringen

làm cho bầu không khí sôi động.

in etw. ist noch Luft [drin] (ugs.)

còn cố thể vận động, còn có thể hành động

sich (Dativ) Luft machen (ugs.)

trút hết nỗi bực bội trong người (và cảm thấy dễ chịu hơn)

einer Sache Luft machen (ugs.)

trút giận, trút cơn thịnh nộ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

không có ai ở đây; không có gì nguy hiểm;

irgendwo ist/herrscht dicke Luft (ugs.) : bầu không khí nơi nào đang căng thẳng aus etw. ist die Luft raus (ugs.) : không còn ý nghĩa, không còn tính thời sự, không còn tác dụng Luft für jmdn. sein (ugs.) : không được ai để mắt đến gesiebte Luft atmen : (đùa) phải ngồi tù die Luft aus dem Glas lassen : (đùa) rót thêm bia (hay rượu) vào ly die Luft rauslassen (ugs.) : cố làm nén xúc động, cố kiềm chế cơn giận sich in Luft auflösen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đồ vật) mất tăm, không để lại dấu vết (b) (kế hoạch, dự án...) không thực hiện được, bị hủy bỏ : jmđn. wie Luft behandeln (ugs.) : cô' tình không nhìn đến ai, cô' tình xem ai như không có mặt.

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

(o Pl ) không khí thở; hơi thở (Atemluft);

vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.) : nó sợ đến nỗi không thở được tief Luft holen : hít vào một hơi' jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.) : hoảng hồn, hoảng sợ jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.) : làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai jmdm. die Luft zum Atmen nehmen : giới hạn hoạt động của ai Luft holen/(geh. : ) schöpfen: lấy hơi halt die Luft an! (ugs.) : thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa! (b) hãy yên lặng! : (c) đừng phóng đại như thế! : jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà (b) sa thải ai : nach Luft schnappen (ugs.) : đang trong tình trạng tồi tệ von Luft und Liebe leben : (khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.) : không thể sông bầng không khí.

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

(PI geh ) bầu trời; không trung (Himmel);

das Flugzeug erhebt sich in die Luft : chiếc máy bay cất cánh lèn bầu trời etw. ist aus der Luft gegriffen/geholt : điều gì không đúng với thực tế, là chuyện bịa đặt in der Luft liegen : đang chực chờ, đang có nguy cơ nể ra in der Luft hängen/schwe- ben (ugs.) : còn chưa xác định, còn đang lửng lơ [schnell/leicht] in die Luft gehen (ugs.) : dễ nổi nóng, dễ lên cơn thịnh nộ jmdn. in der Luft zerreißen : (tiếng lóng) rất tức giận ai, giận đến mức có thể xé xác ai ra per Luft (veraltet) : bằng máy bay, bằng đường hàng không.

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

(PI nur dichter ) làn gió nhẹ (Brise);

frische Luft in etw. [hinein]bringen : làm cho bầu không khí sôi động.

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

(o Pl ) (ugs ) khoảng trống; khoảng không (để thông gió);

in etw. ist noch Luft [drin] (ugs.) : còn cố thể vận động, còn có thể hành động sich (Dativ) Luft machen (ugs.) : trút hết nỗi bực bội trong người (và cảm thấy dễ chịu hơn) einer Sache Luft machen (ugs.) : trút giận, trút cơn thịnh nộ.