Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
không có ai ở đây;
không có gì nguy hiểm;
bầu không khí nơi nào đang căng thẳng : irgendwo ist/herrscht dicke Luft (ugs.) không còn ý nghĩa, không còn tính thời sự, không còn tác dụng : aus etw. ist die Luft raus (ugs.) không được ai để mắt đến : Luft für jmdn. sein (ugs.) (đùa) phải ngồi tù : gesiebte Luft atmen (đùa) rót thêm bia (hay rượu) vào ly : die Luft aus dem Glas lassen cố làm nén xúc động, cố kiềm chế cơn giận : die Luft rauslassen (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đồ vật) mất tăm, không để lại dấu vết : sich in Luft auflösen (ugs.) : (b) (kế hoạch, dự án...) không thực hiện được, bị hủy bỏ cô' tình không nhìn đến ai, cô' tình xem ai như không có mặt. : jmđn. wie Luft behandeln (ugs.)