TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không có gì nguy hiểm

không có ai ở đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có gì nguy hiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không có gì nguy hiểm

Lüfte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P381 Alle Zündquellen entfernen, wenn gefahrlos möglich.

P381 Loại trừ các nguồn gây cháy nếu không có gì nguy hiểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

irgendwo ist/herrscht dicke Luft (ugs.)

bầu không khí nơi nào đang căng thẳng

aus etw. ist die Luft raus (ugs.)

không còn ý nghĩa, không còn tính thời sự, không còn tác dụng

Luft für jmdn. sein (ugs.)

không được ai để mắt đến

gesiebte Luft atmen

(đùa) phải ngồi tù

die Luft aus dem Glas lassen

(đùa) rót thêm bia (hay rượu) vào ly

die Luft rauslassen (ugs.)

cố làm nén xúc động, cố kiềm chế cơn giận

sich in Luft auflösen (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đồ vật) mất tăm, không để lại dấu vết

(b) (kế hoạch, dự án...) không thực hiện được, bị hủy bỏ

jmđn. wie Luft behandeln (ugs.)

cô' tình không nhìn đến ai, cô' tình xem ai như không có mặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

không có ai ở đây; không có gì nguy hiểm;

bầu không khí nơi nào đang căng thẳng : irgendwo ist/herrscht dicke Luft (ugs.) không còn ý nghĩa, không còn tính thời sự, không còn tác dụng : aus etw. ist die Luft raus (ugs.) không được ai để mắt đến : Luft für jmdn. sein (ugs.) (đùa) phải ngồi tù : gesiebte Luft atmen (đùa) rót thêm bia (hay rượu) vào ly : die Luft aus dem Glas lassen cố làm nén xúc động, cố kiềm chế cơn giận : die Luft rauslassen (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (đồ vật) mất tăm, không để lại dấu vết : sich in Luft auflösen (ugs.) : (b) (kế hoạch, dự án...) không thực hiện được, bị hủy bỏ cô' tình không nhìn đến ai, cô' tình xem ai như không có mặt. : jmđn. wie Luft behandeln (ugs.)