Hauch /[haux], der; -[e]s, -e (geh., oft dichter.)/
hơi thở;
A /tem ['a:to]j, der; -s/
hơi thở (ein- u ausgeatmete Luft);
hít vào một hơi dài : tief Atem holen nín thở vì sợ : vor Schreck den Atem anhalten ) schöpfen: nghỉ một lúc và lấy hơi trở lại với công việc : Atem holen/(geh. làm cho ai bị bất ngờ, không thốt được nên lời : jmdm. den Atem verschlagen bị kiệt quệ hoằn toàn về sức lực cũng như tài chính. : jmdm. geht der Atem aus
odeen /dạng số nhiều của đanh từOdeum. o.dem [’o:dom], der; -s (dichter.)/
hơi thở;
Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(o Pl ) không khí thở;
hơi thở (Atemluft);
nó sợ đến nỗi không thở được : vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.) hít vào một hơi' : tief Luft holen hoảng hồn, hoảng sợ : jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.) làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai : jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.) giới hạn hoạt động của ai : jmdm. die Luft zum Atmen nehmen ) schöpfen: lấy hơi : Luft holen/(geh. thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa! : halt die Luft an! (ugs.) : (b) hãy yên lặng! : (c) đừng phóng đại như thế! thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà : jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.) : (b) sa thải ai đang trong tình trạng tồi tệ : nach Luft schnappen (ugs.) (khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên : von Luft und Liebe leben không thể sông bầng không khí. : nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.)
Respiration /[respira'tsio:n], die; - (Med.)/
sự hô hấp;
sự thở;
hơi thở (Atmung);
Puste /Cpu:sta], die; -/
(từ lóng) hơi thở;
sự thở;
sự hô hấp;
anh ta chạy nhanh đèn nỗi muốn đứt hơi : vom schnellen Laufen war ihm fast die Puste ausgegangen ông ta không thể duy trì (vể tài chính) được nữa. : jmdm. geht die Puste aus