A /tem ['a:to]j, der; -s/
sự thở;
sự hô hấp (das Atmen, Atmung);
có thể chịu đựng thời gian dài hơn đối thủ, có sức chịu đựng hơn : einen langen/den längeren Atem haben bị mắc bệnh hen, bị khó thở : einen kurzen Atem haben (geh.) không để ai có thời gian rảnh, không để ai hay việc gì được yên : jmdn., etw. in Atem halten gần như cùng lúc, đồng thời. : in einem/im selben/im gleichen Atem
Atmung /die; -/
sự thở;
sự hô hấp;
sự hô hấp nhân tạo. : künstliche Atmung
Respiration /[respira'tsio:n], die; - (Med.)/
sự hô hấp;
sự thở;
hơi thở (Atmung);
Puste /Cpu:sta], die; -/
(từ lóng) hơi thở;
sự thở;
sự hô hấp;
anh ta chạy nhanh đèn nỗi muốn đứt hơi : vom schnellen Laufen war ihm fast die Puste ausgegangen ông ta không thể duy trì (vể tài chính) được nữa. : jmdm. geht die Puste aus