Puste /Cpu:sta], die; -/
(từ lóng) hơi thở;
sự thở;
sự hô hấp;
vom schnellen Laufen war ihm fast die Puste ausgegangen : anh ta chạy nhanh đèn nỗi muốn đứt hơi jmdm. geht die Puste aus : ông ta không thể duy trì (vể tài chính) được nữa.
Puste /Cpu:sta], die; -/
(Jargon) khẩu súng ngắn (Pistole, Revolver);