Việt
sự xả khí
sự thở
sư thông khí
sự thông khí
sự thông hơi
Hô hấp
sự hô hấp
Anh
breathing
respiration
Đức
Atmung
Atem
Gasstoffwechsel
Respiration
Pháp
échange gazeux
A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.
Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.
As a traveler approaches this place from any direction, he moves more and more slowly. His heartbeats grow farther apart, his breathing slackens, his temperature drops, his thoughts diminish, until he reaches dead center and stops.
Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại, khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, để rồi đờ người như chết cứng.
Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.
Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.
breathing,respiration /SCIENCE/
[DE] Atmung; Gasstoffwechsel; Respiration
[EN] breathing; respiration
[FR] respiration; échange gazeux
Atem /m/KTA_TOÀN, ÔNMT/
[EN] breathing
[VI] sự thở, sự hô hấp
[EN] Breathing
[VI] Hô hấp
breathing /y học/
o xem breathe
o sự xả khí; sự thở; sự thông hơi
§ breathing loss : mất mát do hút xả khí
Sự mất mát khí do hiện tượng hút xả khí gây nên.
§ breathing of tank : sự xả khí trong thùng chứa
§ breathing vent : lỗ xả hơi
sự thông khí; sự xả khí
sư thông khí; sự xả khí