TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không khí thở

không khí thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơi thở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không khí thở

Lüfte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.)

nó sợ đến nỗi không thở được

tief Luft holen

hít vào một hơi'

jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.)

hoảng hồn, hoảng sợ

jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.)

làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai

jmdm. die Luft zum Atmen nehmen

giới hạn hoạt động của ai

Luft holen/(geh.

) schöpfen: lấy hơi

halt die Luft an! (ugs.)

thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa!

(b) hãy yên lặng!

(c) đừng phóng đại như thế!

jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà

(b) sa thải ai

nach Luft schnappen (ugs.)

đang trong tình trạng tồi tệ

von Luft und Liebe leben

(khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên

nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.)

không thể sông bầng không khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/

(o Pl ) không khí thở; hơi thở (Atemluft);

nó sợ đến nỗi không thở được : vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.) hít vào một hơi' : tief Luft holen hoảng hồn, hoảng sợ : jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.) làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai : jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.) giới hạn hoạt động của ai : jmdm. die Luft zum Atmen nehmen ) schöpfen: lấy hơi : Luft holen/(geh. thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa! : halt die Luft an! (ugs.) : (b) hãy yên lặng! : (c) đừng phóng đại như thế! thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà : jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.) : (b) sa thải ai đang trong tình trạng tồi tệ : nach Luft schnappen (ugs.) (khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên : von Luft und Liebe leben không thể sông bầng không khí. : nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.)