Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(o Pl ) không khí thở;
hơi thở (Atemluft);
nó sợ đến nỗi không thở được : vor Schreck blieb ihm die Luft weg (ugs.) hít vào một hơi' : tief Luft holen hoảng hồn, hoảng sợ : jmdm. bleibt die Luft weg (ugs.) làm cho ai phá sản, triệt đường sinh sống của ai : jmdm. die Luft abdre- hen/abdrücken (ugs.) giới hạn hoạt động của ai : jmdm. die Luft zum Atmen nehmen ) schöpfen: lấy hơi : Luft holen/(geh. thành ngữ này có ba nghĩa: (a) làm ơn đừng nói nữa! : halt die Luft an! (ugs.) : (b) hãy yên lặng! : (c) đừng phóng đại như thế! thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tông cổ ai ra khỏi nhà : jmdn. an die [frische] Luft setzen/befördern (ugs.) : (b) sa thải ai đang trong tình trạng tồi tệ : nach Luft schnappen (ugs.) (khẩu ngữ, đùa) ăn ít đến mức đáng ngậc nhiên : von Luft und Liebe leben không thể sông bầng không khí. : nicht von der Luft/von Luft und Liebe leben können (ugs.)