Seele /f =, -n/
1. tâm hồn, linh hồn, tâm linh, tâm thần, tấm lòng, lòng dạ, lòng, tâm, hồn; aus tiefster Seele danken hết lòng, hết dạ, thành tâm, vói cả tấm lòng, từ đáy lòng; sich (D) etw. uon der Seele sprechen nói lên, phát biểu, bày tỏ, trình bày; die Seele híngeben ỊáushauchenỊ chết; ein Herz und eine Séele tâm đầu ý hợp; 2.: ngưỏi, đầu ngưòi, nhân khẩu; keine Seele war zu séhen không một bóng ngưỏi; 3. (thực vật) lõi, tâm gỗ; ruột cây, lõi bấc, lõi gỗ, ruột; 4. (kĩ thuật) lõi, tâm; 5. (quân sự) rãnh nòng súng; ♦ sich (D)die Seele aus dem Léibe schreien gào khản cổ; sich (D) die Seele aus dem Léibe warten chỏ hết hơi.
Geist /m/
1. -es, -er tinh thần, linh hồn; Leib und Geist und Körper linh hồn và thể xác; Geist und Materie (triết) tinh thần và vật chất; den Geist auf geben tắt hơi thđ, tắt thỏ, chết; 2. -es tinh thần; der Geist einer Armee tinh thần chiến đấu của quân đội; in éinem gesunden Körper (wohnt) ein gesunder Geist linh hồn khỏe mạnh trong một thân thể khỏe mạnh; 3. -es lòng, tinh thần; im Geist e des Patriotismus giáo dục lòng (tinh thẩn) yêu nưđc; der Geist der Zeit tinh thần thôi đại; 4. -es, -er trí tuệ, tri thức, trí óc, trí thông minh, đầu óc, trí năng, cách suy nghĩ; sự hóm hỉnh, sự sắc sảo, tài ý nhị; (uiel) Geist haben hóm hỉnh, sắc sảo; uon - sprühen trổ tài hóm hỉnh; ein großer - đầu óc sáng láng; j-m óhne - náchahmen bắt chưóc ai một cách mủ quáng; ein unruhiger - người hay làm phiền, ngưòi hay ngồi yên lặng một chỗ; er ist langsam im Geist e nó là ngưòi đần độn (tổi dạ); 5. -es, -er ma, bóng ma, ma quĩ; der böse Geist con quỉ, quỉ sứ, hung thần, thần ác, ông Ac; sein böser - thần ác, ông Ac; sein guter - thiện thần, ông Thiện; 6. thần linh, thánh thần; der Heilige Geist (tôn) đúc Thánh thần, thánh, thần; 7. thần kinh; jmdm auf den Geist gehen tra tấn thần kinh ai, làm ai bực mình; ein dienstbarer Geist (đùa) nô bộc, gia nhân.