TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thần

Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thượng Đế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thiên Đế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vĩnh viễn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vĩnh cữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô cùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vô tận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất diệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bất biến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đấng trường cữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thượng Đế.<BR>~ life Trường sinh.<BR>~ sacrifice Hy tế trường sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc về vĩnh cửu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vĩnh hằng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vạn thế bất dịch

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

liên tục không ngừng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên Chúa .<BR>~ death Vĩnh tử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Chết đời đời .<BR>~ happiness Vĩnh phúc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

linh hồn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh khí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh mệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần khí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính khí 2. Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thánh Linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thần linh.<BR>~ hagion Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ông trời<BR>almighty ~ Thượng Đế toàn năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên Chúa toàn năng.<BR>creator ~ Thượng Đế sáng tạo<BR>fertility gods Thần của nhà nông

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần có sức sinh sôi dồi dào

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

u linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên sứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quỉ thần 2. Thánh Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thánh Linh.<BR>bad ~ Ác thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần dữ<BR>evil ~ Ma quỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ác quỉ<BR>good ~ Thần lành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần thiện<BR>pure ~ Tinh thần thuần túy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

th

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc thần linh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ðức Chúa Trời.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

sub m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thánh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiêng liêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng đế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấng thần linh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Götter trôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngọc hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấng thần linh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thần .

Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thần .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. thần

1. Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần minh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần tính 2. the Deity Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thượng Đế.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên Chúa tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thượng Đế 2. Thần tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên Chúa tính 3. Thần lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần uy 4. Thiên nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần nhân 5. Thần học.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thần hộmệnh

thần hộmệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc sáng tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài năng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thần

God

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

spirit

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kami

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

numen

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

eternal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

everlasting

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

pneuma

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

deity

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Divine

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Theo

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Theos

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
thần .

Eloah

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. thần

deity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

divinity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thần

Heilige

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

göttlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Göttlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heilig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gottheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gott

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thần hộmệnh

Genius

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist stark vom körperlichen und geistigen Zustand des Fahrers abhängig.

Thời gian này tùy thuộc rất nhiều vào thể chất và tinh thần của người lái

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Jäger sagte 'das will ich gerne tun, ich hätte doch nicht nach Euch schießen können.'

Hạ thần cũng rất muốn như vậy. Hạ thần sẽ không phải bắn nữa.

Das kleine Männchen aber war zornig geworden und hatte einen bösen Wunsch getan.

Người bé tí hon kia tức giận, lầm rầm đọc thần chú hại chàng.

Sie hatte einen wunderbaren Spiegel wenn sie vor den trat und sich darin beschaute, sprach sie:

Mụ này có một chiếc gương thần, mỗi khi đứng ngắm mình trước gương, thường hỏi:

Aber der Zwerg verwünschte ihn, und er geriet wie der andere in eine Bergschlucht und konnte nicht vorwärts und rückwärts.

Người lùn lại đọc thần chú. Cũng như người anh cả, chàng cũng lạc vào khe núi, không tiến thoái được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein wunderlicher Heilige r

(mỉa mai) [người] gàn, gàn dỏ, dỏ hơi;

es ist mein heilig er Ernst

tôi nói hoàn toàn nghiêm túc;

heilig e Einfalt!

(mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần;

nichts ist ihm heilig

đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng;

bei Gott schwören

thề, tuyên thệ, phát thệ; ♦

bẹi Gott!

ối trồi ơi!, ~

léider Gott es

đáng tiếc, thật là đang tiếc!;

großer Gott!

ơi! ối trời ơi!; ~

um Gott es willen!

1) trời ơi; 2) do tròi; ~

dem lieben Gott den Tag [die Tage] (áb) stehlen

ăn không ngôi rồi, nằm khàn, không làm lụng gì hết;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heilige

sub m, f (tôn giáo) [đúc, vị] thánh, thần; ein wunderlicher Heilige r (mỉa mai) [người] gàn, gàn dỏ, dỏ hơi; die Heilige

göttlich /a/

thuộc về] thần, thần linh, thần thánh; (nghĩa bóng) tuyệt, tuyệt đẹp, tuyệt diệu; ein - er Fraß! món ăn của thần!, ngon tuyệt!.

Göttlichkeit /f =/

thần, thần linh, thần thánh.

heilig /a/

1. [thuộc về] thánh, thần; der Heilige Váter dức thánh cha; es ist mein heilig er Ernst tôi nói hoàn toàn nghiêm túc; heilig e Einfalt! (mỉa mai) sự chất phác, sự thánh thần; nichts ist ihm heilig đôi vói nó không có gì là thiêng liêng cả; 2. thần thánh, thiêng liêng; die Heilige Schrift thánh lánh, kinh thánh; die Heilige Allianz (sự) liên minh thần thánh; der Heilige Abend (tôn giáo) hôm trưóc lễ Giáng sinh, (lễ Nôen).

Gottheit /f -en/

thượng đế, thần, thần thánh, đấng thần linh.

Gott /m -es u/

hiếm -s, Götter trôi, chúa, chúa tròi, ông tròi, thượng đế, thiên đế, ngọc hoàng, thần, đấng thần linh, thần thánh; zu - béten lạy trời lạy phật; Gott lästern báng bổ, chửi rủa, lăng mạ; au/ - báuen hi vọng ỏ trôi; bei Gott schwören thề, tuyên thệ, phát thệ; ♦ bẹi Gott! ối trồi ơi!, Gott sei Dan k! may quá! may mắn thay!; léider Gott es đáng tiếc, thật là đang tiếc!; großer Gott! ơi! ối trời ơi!; Gott bewahre! lạy trôi đùng, mong sao đùng; um Gott es willen! 1) trời ơi; 2) do tròi; Gott weiß! có mà trời biết!; dem lieben Gott den Tag [die Tage] (áb) stehlen ăn không ngôi rồi, nằm khàn, không làm lụng gì hết; den lieben - einen guten Mann sein lassen không nghĩ về tương lai, không can tâm về gì;

Genius /m =, -nien/

1. (thần thoại) thần hộmệnh, thần; 2. súc sáng tạo, tài năng.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Divine

Thần, thuộc thần linh.

Theo,Theos

Thần, Ðức Chúa Trời.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

thần

deity, god, spirit

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kami

Thần (Nhật bản)

numen

Thần

Eloah

Thiên Chúa, Thần [tên gọi Thiên Chúa dùng trong Cựu Ước, nói lên Thiên Chúa là Đấng Quyền Năng, cũng là tên gọi của các thần ngoại giáo].

eternal

(1) vĩnh viễn, vĩnh cữu, vô cùng, vô tận, bất diệt, bất biến, (2) Đấng trường cữu, Thần, Thượng Đế.< BR> ~ life Trường sinh.< BR> ~ sacrifice Hy tế trường sinh [cái chết của Chúa Kitô trên thập giá có thể nói được là một cuộc hiến tế chỉ một lần nhưng vĩnh vi

everlasting

(1) Thuộc về vĩnh cửu, vô cùng, vĩnh hằng, vạn thế bất dịch, liên tục không ngừng, (3) Thần, Thiên Chúa (Đấng Vĩnh Cửu).< BR> ~ death Vĩnh tử, Chết đời đời [trạng thái vĩnh viễn không được hưởng kiến Thiên Chúa].< BR> ~ happiness Vĩnh phúc [vĩnh viễn hưởng ki

pneuma

1. Linh, thần, tâm thần, tinh thần, linh hồn, khí, sinh khí, sinh mệnh, thần khí, tính khí 2. (viết hoa) Thánh Thần, Thánh Linh, Thần linh.< BR> ~ hagion Thánh Thần, Thánh Linh

God

Thần, Thiên Chúa, Thượng Đế, Thiên, Thiên Đế, Ông trời< BR> almighty ~ Thượng Đế toàn năng, Thiên Chúa toàn năng.< BR> creator ~ Thượng Đế sáng tạo< BR> fertility gods Thần của nhà nông, thần có sức sinh sôi dồi dào [những vị thần mà một số dân tộc thuộc xã hội

spirit

1. Linh, thần, tinh thần, tâm linh, u linh, thể tinh thần, thần linh, thần thể, thiên sứ, quỉ thần 2. (the Spirit) Thánh Thần, Thánh Linh.< BR> bad ~ Ác thần, thần dữ< BR> evil ~ Ma quỉ, ác quỉ< BR> good ~ Thần lành, thần thiện< BR> pure ~ Tinh thần thuần túy, th

deity

1. Thần, thần minh, thần tính 2. the Deity Thiên Chúa, Thượng Đế.

divinity

1. Thần, Thiên Chúa tính, Thượng Đế 2. Thần tính, Thiên Chúa tính 3. Thần lực, thần uy 4. Thiên nhân, thần nhân 5. Thần học.