angel
Thiên thần, thiên sứ
throne
1. Tông tòa, giáo tòa 2. Thượng tòa thần sứ, thiên sứ [thiên sứ phụng hầu dưới bảo tòa Thiên Chúa].
saint
Thánh nhân, thánh đồ, vị thánh, thiên sứ, bậc đã được vào Nước Trời
spirit
1. Linh, thần, tinh thần, tâm linh, u linh, thể tinh thần, thần linh, thần thể, thiên sứ, quỉ thần 2. (the Spirit) Thánh Thần, Thánh Linh.< BR> bad ~ Ác thần, thần dữ< BR> evil ~ Ma quỉ, ác quỉ< BR> good ~ Thần lành, thần thiện< BR> pure ~ Tinh thần thuần túy, th
ancilla theologiae
Nữ tỳ của thần học, sứ nữ của thần học [các nhà thần học dùng quan niệm triết học cắt nghĩa mầu nhiệm đức tin nên dùng chữ nữ tỳ thần học để chỉ triết học]. angel 1. Thiên Thần [chỉ thần lành], Thiên sứ [gọi tắt của chữ Thiên Thần được giao phó sứ mệnh vì